| Tên mục tiêu |
Mục tiêu giáo dục |
Tháng thực hiện |
Nội dung – Hoạt động giáo dục |
| 9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
| I. Giáo dục phát triển thể chất |
| a) Phát triển vận động |
| 1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
| MT1 |
Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. |
☆ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
Tháng 9
Hoạt động khác:
* Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, dang ngang.
+ Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao.
+ Hai tay đánh chéo nhau về phía trước và ra sau.
+ Từng tay đưa lên cao, hai tay dang ngang.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi về phía trước.
+ Đứng quay người sang hai bên.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
+ Đứng cúi về phía trước, ngả người ra sau.
- Chân:
+ Ngồi khuỵu gối.
+ Nhún chân.
+ Đứng nâng cao chân, gập đầu gối.
+ Từng chân đưa lên trước, ra sau, sang ngang.
- Bật
+ Tách, chụm chân tại chỗ.
+ Tại chỗ
+ Tiến về phía trước
* Cô đón trẻ: cô quan tâm đến sức khỏe của trẻ; Quan sát, nhắc nhở trẻ sử dụng câu chào hỏi lễ phép; thực hiện đúng nề nếp lấy cất đồ dùng cá nhân theo quy định như cất dép, lấy ghế, chơi và cất đồ chơi.
* Thể dục sáng: Cô cho trẻ chuẩn bị vệ sinh cá nhân, trang phục gọn gàng đi xuống sân trường.
- Khởi động : Đi theo vòng tròn, đi kiễng gót, đi bằng gót chân, đi nghiêng bàn chân, chạy nhanh, chậm sau đó về 4 hàng.( MT: 1)
- Trọng động: Tập theo nhạc toàn trường.
+ Hô hấp : Thổi bóng bay + Chân: Co chân vuông góc
+ Tay: Tay đưa ra trước, lên cao + Bật: Bật chụm tách
+ Bụng: Quay người 2 bên
- Tập dân vũ “Việt Nam ơi” (Thứ hai, thứ tư, thứ sáu)
- Dân vũ “Rửa tay” (Thứ ba, thứ năm)
Tháng 10
Hoạt động khác:
* Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, dang ngang.
+ Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao.
+ Hai tay đánh chéo nhau về phía trước và ra sau.
+ Từng tay đưa lên cao, hai tay dang ngang.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi về phía trước.
+ Đứng quay người sang hai bên.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
+ Đứng cúi về phía trước, ngả người ra sau.
- Chân:
+ Ngồi khuỵu gối.
+ Nhún chân.
+ Đứng nâng cao chân, gập đầu gối.
+ Từng chân đưa lên trước, ra sau, sang ngang.
- Bật
+ Tách, chụm chân tại chỗ.
+ Tại chỗ
+ Tiến về phía trước
* Cô đón trẻ: cô quan tâm đến sức khỏe của trẻ; Quan sát, nhắc nhở trẻ sử dụng câu chào hỏi lễ phép; thực hiện đúng nề nếp lấy cất đồ dùng cá nhân theo quy định như cất dép, lấy ghế, chơi và cất đồ chơi.
* Thể dục sáng: Cô cho trẻ chuẩn bị vệ sinh cá nhân, trang phục gọn gàng đi xuống sân trường.
- Khởi động : Đi theo vòng tròn, đi kiễng gót, đi bằng gót chân, đi nghiêng bàn chân, chạy nhanh, chậm sau đó về 4 hàng.( MT: 1)
- Trọng động: Tập theo nhạc toàn trường.
+ Hô hấp : Thổi bóng bay + Chân: Co chân vuông góc
+ Tay: Tay đưa ra trước, lên cao + Bật: Bật chụm tách
+ Bụng: Quay người 2 bên
- Tập dân vũ “Việt Nam ơi” (Thứ hai, thứ tư, thứ sáu)
- Dân vũ “Rửa tay” (Thứ ba, thứ năm)
Tháng 11
Hoạt động khác:
* Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, dang ngang.
+ Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao.
+ Hai tay đánh chéo nhau về phía trước và ra sau.
+ Từng tay đưa lên cao, hai tay dang ngang.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi về phía trước.
+ Đứng quay người sang hai bên.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
+ Đứng cúi về phía trước, ngả người ra sau.
- Chân:
+ Ngồi khuỵu gối.
+ Nhún chân.
+ Đứng nâng cao chân, gập đầu gối.
+ Từng chân đưa lên trước, ra sau, sang ngang.
- Bật
+ Tách, chụm chân tại chỗ.
+ Tại chỗ
+ Tiến về phía trước
* Cô đón trẻ: cô quan tâm đến sức khỏe của trẻ; Quan sát, nhắc nhở trẻ sử dụng câu chào hỏi lễ phép; thực hiện đúng nề nếp lấy cất đồ dùng cá nhân theo quy định như cất dép, lấy ghế, chơi và cất đồ chơi.
* Thể dục sáng: Cô cho trẻ chuẩn bị vệ sinh cá nhân, trang phục gọn gàng đi xuống sân trường.
- Khởi động : Đi theo vòng tròn, đi kiễng gót, đi bằng gót chân, đi nghiêng bàn chân, chạy nhanh, chậm sau đó về 4 hàng.( MT: 1)
- Trọng động: Tập theo nhạc toàn trường.
+ Hô hấp : Thổi bóng bay + Chân: Co chân vuông góc
+ Tay: Tay đưa ra trước, lên cao + Bật: Bật chụm tách
+ Bụng: Quay người 2 bên
- Tập dân vũ “Việt Nam ơi” (Thứ hai, thứ tư, thứ sáu)
- Dân vũ “Rửa tay” (Thứ ba, thứ năm)
Tháng 12
Hoạt động khác:
* Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, dang ngang.
+ Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao.
+ Hai tay đánh chéo nhau về phía trước và ra sau.
+ Từng tay đưa lên cao, hai tay dang ngang.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi về phía trước.
+ Đứng quay người sang hai bên.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
+ Đứng cúi về phía trước, ngả người ra sau.
- Chân:
+ Ngồi khuỵu gối.
+ Nhún chân.
+ Đứng nâng cao chân, gập đầu gối.
+ Từng chân đưa lên trước, ra sau, sang ngang.
- Bật
+ Tách, chụm chân tại chỗ.
+ Tại chỗ
+ Tiến về phía trước
* Cô đón trẻ: cô quan tâm đến sức khỏe của trẻ; Quan sát, nhắc nhở trẻ sử dụng câu chào hỏi lễ phép; thực hiện đúng nề nếp lấy cất đồ dùng cá nhân theo quy định như cất dép, lấy ghế, chơi và cất đồ chơi.
* Thể dục sáng: Cô cho trẻ chuẩn bị vệ sinh cá nhân, trang phục gọn gàng đi xuống sân trường.
- Khởi động : Đi theo vòng tròn, đi kiễng gót, đi bằng gót chân, đi nghiêng bàn chân, chạy nhanh, chậm sau đó về 4 hàng.( MT: 1)
- Trọng động: Tập theo nhạc toàn trường.
+ Hô hấp : Thổi bóng bay + Chân: Co chân vuông góc
+ Tay: Tay đưa ra trước, lên cao + Bật: Bật chụm tách
+ Bụng: Quay người 2 bên
- Tập dân vũ “Việt Nam ơi” (Thứ hai, thứ tư, thứ sáu)
- Dân vũ “Rửa tay” (Thứ ba, thứ năm)
Tháng 1
Hoạt động khác:
* Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, dang ngang.
+ Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao.
+ Hai tay đánh chéo nhau về phía trước và ra sau.
+ Từng tay đưa lên cao, hai tay dang ngang.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi về phía trước.
+ Đứng quay người sang hai bên.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
+ Đứng cúi về phía trước, ngả người ra sau.
- Chân:
+ Ngồi khuỵu gối.
+ Nhún chân.
+ Đứng nâng cao chân, gập đầu gối.
+ Từng chân đưa lên trước, ra sau, sang ngang.
- Bật
+ Tách, chụm chân tại chỗ.
+ Tại chỗ
+ Tiến về phía trước
Tháng 2
Hoạt động khác:
* Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, dang ngang.
+ Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao.
+ Hai tay đánh chéo nhau về phía trước và ra sau.
+ Từng tay đưa lên cao, hai tay dang ngang.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi về phía trước.
+ Đứng quay người sang hai bên.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
+ Đứng cúi về phía trước, ngả người ra sau.
- Chân:
+ Ngồi khuỵu gối.
+ Nhún chân.
+ Đứng nâng cao chân, gập đầu gối.
+ Từng chân đưa lên trước, ra sau, sang ngang.
- Bật
+ Tách, chụm chân tại chỗ.
+ Tại chỗ
+ Tiến về phía trước
Tháng 3
Hoạt động khác:
* Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, dang ngang.
+ Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao.
+ Hai tay đánh chéo nhau về phía trước và ra sau.
+ Từng tay đưa lên cao, hai tay dang ngang.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi về phía trước.
+ Đứng quay người sang hai bên.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
+ Đứng cúi về phía trước, ngả người ra sau.
- Chân:
+ Ngồi khuỵu gối.
+ Nhún chân.
+ Đứng nâng cao chân, gập đầu gối.
+ Từng chân đưa lên trước, ra sau, sang ngang.
- Bật
+ Tách, chụm chân tại chỗ.
+ Tại chỗ
+ Tiến về phía trước
Tháng 4
Hoạt động khác:
* Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, dang ngang.
+ Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao.
+ Hai tay đánh chéo nhau về phía trước và ra sau.
+ Từng tay đưa lên cao, hai tay dang ngang.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi về phía trước.
+ Đứng quay người sang hai bên.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
+ Đứng cúi về phía trước, ngả người ra sau.
- Chân:
+ Ngồi khuỵu gối.
+ Nhún chân.
+ Đứng nâng cao chân, gập đầu gối.
+ Từng chân đưa lên trước, ra sau, sang ngang.
- Bật
+ Tách, chụm chân tại chỗ.
+ Tại chỗ
+ Tiến về phía trước
Tháng 5
Hoạt động khác:
* Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, dang ngang.
+ Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao.
+ Hai tay đánh chéo nhau về phía trước và ra sau.
+ Từng tay đưa lên cao, hai tay dang ngang.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi về phía trước.
+ Đứng quay người sang hai bên.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
+ Đứng cúi về phía trước, ngả người ra sau.
- Chân:
+ Ngồi khuỵu gối.
+ Nhún chân.
+ Đứng nâng cao chân, gập đầu gối.
+ Từng chân đưa lên trước, ra sau, sang ngang.
- Bật
+ Tách, chụm chân tại chỗ.
+ Tại chỗ
+ Tiến về phía trước
|
| 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động |
| MT2 |
2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m) - Đi kiểng gót liên tục 3m. |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
Vận động:
- Đi chạy: + Đi trong đường hẹp; + Đi kiễng gót;
- Trò chơi:
+ TC: Bóng tròn to, thi xem ai nhanh nhất, Quả bóng nảy, Tín hiệu, Chó sói xấu tính, Đuổi bóng, Gấu và ong, Nhảy qua suối nhỏ, Ném qua dây, Ô tô và chim sẻ
+ TCDG: Kéo cưa lừa xẻ, Nu na nu nống…
+ Đi chạy thay đổi theo đường zic zắc;
- Trò chơi:
+ TC: Nhảy qua suối nhỏ
+ TCDG: Kéo cưa lừa xẻ, Nu na nu nống…
- Đi kiễng gót
+ Trò chơi “Bắt bướm
- Đi kiễng gót
+ Trò chơi “Bắt bướm
Tháng 10
Vận động:
- Đi chạy: + Đi trong đường hẹp; + Đi kiễng gót;
- Trò chơi:
+ TC: Bóng tròn to, thi xem ai nhanh nhất, Quả bóng nảy, Tín hiệu, Chó sói xấu tính, Đuổi bóng, Gấu và ong, Nhảy qua suối nhỏ, Ném qua dây, Ô tô và chim sẻ
+ TCDG: Kéo cưa lừa xẻ, Nu na nu nống…
+ Đi chạy thay đổi theo đường zic zắc;
- Trò chơi:
+ TC: Nhảy qua suối nhỏ
+ TCDG: Kéo cưa lừa xẻ, Nu na nu nống…
Đi-chạy đổi hướng theo đường dích dắc
TC: Nhảy qua suối nhỏ
+ Đi ngang bước dồn
- TC: Chuyền bóng
+ Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát
- TC: Lộn cầu vồng
+ Đi ngang bước dồn- trèo qua ghế thể dục
- TC: Tung bóng
Đi theo đường hẹp – Đầu đội túi cát
TCVĐ: Lộn cầu vồng
Tháng 12
Vận động:
- Tung bắt: + Tung bóng; + Đập bóng; + Ôn đập bóng; + Lăn, đập, tung, bắt bóng với cô;
+ Lăn bóng theo hướng thẳng.; + Chuyền bóng; + Chuyền, bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc
- Trò chơi:
+ TC: Bóng tròn to, thi xem ai nhanh nhất, Quả bóng nảy, Tín hiệu, Chó sói xấu tính, Đuổi bóng, Gấu và ong, Nhảy qua suối nhỏ, Ném qua dây, Ô tô và chim sẻ
+ TCDG: Kéo cưa lừa xẻ, Nu na nu nống…
- Ném trúng đích nằm ngang.
- TCVĐ: Chuyền bóng qua đầu
- VĐCB: Đập bóng
- TCVĐ: Thi xem ai nhanh
Tháng 1
Vận động:
- Ném trúng đích nằm ngang.
- TCVĐ: Chuyền bóng qua đầu
Tháng 2
Vận động:
- Ném trúng đích nằm ngang.
- TCVĐ: Chuyền bóng qua đầu
|
| MT3 |
2.2. Kiểm soát được vận động: - Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh. - Chạy liên tục trong đường dích dắc (3-4 điểm dích dắn) không chệch ra ngoài. |
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
|
|
| MT4 |
2.3. Phối hợp tay - mắt trong vận động: - Tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5m). - Tự đập - bắt bóng 3 lần liền (đường kính bóng 18cm) |
|
|
|
☆ |
|
|
|
|
|
| MT5 |
2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng. - Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m). - Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m) không chệch ra ngoài. |
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
| 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt |
| MT6 |
3.1. Thực hiện được các vận động: - Xoay tròn cổ tay. - Gập, đang ngón tay vào nhau. |
✓ |
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
|
Tháng 9
Trò chơi vận động:
- Một số hoạt động giao lưu tập thể.
- Hoạt đông chơi : Oẳn tù tì, chơi với là cây.
- Tổ chức các giờ học tạo hình và hoạt động góc giúp trẻ vẽ được hình tròn theo mẫu, cắt được một đoạn dài 10cm.
- Rèn kỹ năng tự cài, cởi cúc thông qua hoạt động góc và hoạt động chiều.
Tháng 10
Hoạt động chơi:
- Hoạt đông: Oẳn tù tì, chơi với là cây.
- Tổ chức các giờ học tạo hình và hoạt động góc giúp trẻ vẽ được hình tròn theo mẫu, cắt được một đoạn dài 10cm.
- Dạy trẻ xếp chồng 8- 10 khối thông qua tổ chức các hoạt động vui chơi, đặc biệt là hoạt động góc.
- Rèn kỹ năng tự cài, cởi cúc thông qua hoạt động góc và hoạt động chiều.
- Phối hợp với y tế trường, tổ chức cân, đo cân nặng, chiều cao của trẻ, theo dõi sự phát triển của trẻ trong biểu đồ tăng trưởng.
Trò chơi vận động:
- Một số hoạt động giao lưu tập thể.
- Hoạt đông chơi : Oẳn tù tì, chơi với là cây.
- Tổ chức các giờ học tạo hình và hoạt động góc giúp trẻ vẽ được hình tròn theo mẫu, cắt được một đoạn dài 10cm.
- Rèn kỹ năng tự cài, cởi cúc thông qua hoạt động góc và hoạt động chiều.
Hoạt động khác:
* Quan sát
- Cây xanh
- Cây hoa hồng
- Cây rau ngót
- Cây rau cải
- Thời tiết
* Trò chơi vận động
- Mèo đuổi chuột
- Bóng bay
- Lộn cầu vồng
- Gieo hạt
- Bắt chước tạo dáng
* Trò chơi tự chọn
- Nhặt lá khô
- Chơi với đồ chơi ngoài trời
- Chơi tự do
- Giao lưu tập thể
- Chăm sóc vườn rau
Tháng 11
Hoạt động chơi:
- Hoạt đông: Oẳn tù tì, chơi với là cây.
- Tổ chức các giờ học tạo hình và hoạt động góc giúp trẻ vẽ được hình tròn theo mẫu, cắt được một đoạn dài 10cm.
- Dạy trẻ xếp chồng 8- 10 khối thông qua tổ chức các hoạt động vui chơi, đặc biệt là hoạt động góc.
- Rèn kỹ năng tự cài, cởi cúc thông qua hoạt động góc và hoạt động chiều.
- Phối hợp với y tế trường, tổ chức cân, đo cân nặng, chiều cao của trẻ, theo dõi sự phát triển của trẻ trong biểu đồ tăng trưởng.
* Góc trọng tâm: - Xây dựng ngôi nhà có cổng có hàng rào sân chơi (T1+T2) * Góc học tập : - Xem tranh, ảnh về đồ dùng củ...
* Góc nghệ thuật : - Tô màu tranh một số nghề
* Góc sách : - Xem tranh truyện về bản thân và gia đình bé
* Góc thiên nhiên : - Chăm sóc cây
- Chơi với cát, nước
Trò chơi vận động:
- Một số hoạt động giao lưu tập thể.
- Hoạt đông chơi : Oẳn tù tì, chơi với là cây.
- Tổ chức các giờ học tạo hình và hoạt động góc giúp trẻ vẽ được hình tròn theo mẫu, cắt được một đoạn dài 10cm.
- Rèn kỹ năng tự cài, cởi cúc thông qua hoạt động góc và hoạt động chiều.
Tháng 12
Hoạt động chơi:
- Hoạt đông: Oẳn tù tì, chơi với là cây.
- Tổ chức các giờ học tạo hình và hoạt động góc giúp trẻ vẽ được hình tròn theo mẫu, cắt được một đoạn dài 10cm.
- Dạy trẻ xếp chồng 8- 10 khối thông qua tổ chức các hoạt động vui chơi, đặc biệt là hoạt động góc.
- Rèn kỹ năng tự cài, cởi cúc thông qua hoạt động góc và hoạt động chiều.
- Phối hợp với y tế trường, tổ chức cân, đo cân nặng, chiều cao của trẻ, theo dõi sự phát triển của trẻ trong biểu đồ tăng trưởng.
Trò chơi vận động:
- Một số hoạt động giao lưu tập thể.
- Hoạt đông chơi : Oẳn tù tì, chơi với là cây.
- Tổ chức các giờ học tạo hình và hoạt động góc giúp trẻ vẽ được hình tròn theo mẫu, cắt được một đoạn dài 10cm.
- Rèn kỹ năng tự cài, cởi cúc thông qua hoạt động góc và hoạt động chiều.
|
| MT7 |
3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động: - Vẽ được hình tròn theo mẫu. - Cắt thẳng được một đoạn 10cm. - Xếp chồng 8 - 10 khối không đổ. - Tự cài, cởi cúc. |
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
| b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
| 1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe |
| MT8 |
1.1. Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...). |
|
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
|
Tháng 10
* Góc trọng tâm: Xây dựng ngôi nhà của bé có: cổng, hàng rào, vườn hoa, sân chơi.(T1,T2). Xây dựng khu đô thị Việt Hưng (T3,T4)
* Góc phân vai : - Bán hàng, Bác sĩ, Nấu ăn
* Góc học tập : - Xem tranh về bản thân, gia đình bé, các giác quan trên cơ thể bé
* Góc nghệ thuật : - Cắt dán tranh ,vẽ, tô màu, làm bưu thiếp tặng mẹ, tặng cô.
* Góc thực hành cuộc sống : - Soi gương, là quần áo bé,…
* Góc thiên nhiên : - Chơi với cát, sỏi, nước
- Chăm sóc cây
Hoạt động chơi:
- Xem tranh ảnh và gọi tên các món ăn
- TC: Ai nói nhanh, bé gọi tên đúng, bé thích ăn gì? xây dựng thực đơn cho bé, Người nội trợ giỏi, Chuyển thực phẩm về kho; Bé cần ăn những gì?
- Những món ăn bé thích
* Góc trọng tâm: - Xây dựng ngôi nhà của bé có: cổng, hàng rào, vườn hoa, sân chơi.
* Góc phân vai : - Nấu ăn
* Góc học tập : - Xem tranh về bản thân, gia đình bé
* Góc nghệ thuật : - Cắt dán tranh ,vẽ, tô màu
* Góc thực hành cuộc sống : - Soi gương, là quần áo bé,…
* Góc thiên nhiên : - Chơi với sỏi
- Chăm sóc cây
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Nhận biết một số thức phẩm quen thuộc thông qua xem tranh ảnh, video, vật thật.
- Nhận biết một số món ăn thông thường hàng ngày:
+ Nhận biết màu sắc, mùi vị của các món ăn.
+ Biết dạng chế biến của món ăn: Xào, nấu, rán, luộc, kho… và cách ăn: Ăn sống, ăn chín, muối…
- Từ đó thấy được ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe bản thân, cần ăn uống đầy đủ, hợp lý, sạch sẽ và có thái độ tích cực trong ăn uống.
- Bước đầu biết cách đơn giản để chọn thức ăn sạch sẽ, an toàn: Thức ăn cất, đậy cẩn thận, không ôi thiu, không ăn rau quả dập nát.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).
- Trò chuyện về một số thực phẩm quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của trẻ, ích lợi của việc ăn các món ăn hàng ngày và luyện tập sức khỏe
- Lập bảng phân biệt các nhóm thực phẩm chất đạm, vitamin và khoáng chất, xem tranh ảnh, trò chuyện về các món ăn, làm sách về các món ăn
Hoạt động khác:
- Rèn trẻ rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Cho trẻ nghe nhạc êm dịu khi ngủ dậy; vận động nhẹ nhàng; chải tóc cho trẻ; trẻ chơi trò chơi: Lộn cầu vồng, nu na nu nống, bóng tròn to, gieo hạt,…
- Rèn trẻ kê ghế vào bàn ăn, ngồi ngay ngăn khi ăn
- Biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau
Tháng 11
* Góc trọng tâm: - Xây dựng ngôi nhà có cổng có hàng rào sân chơi (T1+T2)
* Góc học tập : - Xem tranh, ảnh về đồ dùng của bé
* Góc nghệ thuật : - Tô màu tranh cô cấp dưỡng, các món ăn
* Góc sách : - Xem tranh truyện về bản thân và gia đình bé
* Góc thiên nhiên : - Chăm sóc cây
- Chơi với cát, nước
Hoạt động chơi:
- Xem tranh ảnh và gọi tên các món ăn
- TC: Ai nói nhanh, bé gọi tên đúng, bé thích ăn gì? xây dựng thực đơn cho bé, Người nội trợ giỏi, Chuyển thực phẩm về kho; Bé cần ăn những gì?
- Những món ăn bé thích
Khám phá:
Trò chuyện về cô cấp dưỡng
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Nhận biết một số thức phẩm quen thuộc thông qua xem tranh ảnh, video, vật thật.
- Nhận biết một số món ăn thông thường hàng ngày:
+ Nhận biết màu sắc, mùi vị của các món ăn.
+ Biết dạng chế biến của món ăn: Xào, nấu, rán, luộc, kho… và cách ăn: Ăn sống, ăn chín, muối…
- Từ đó thấy được ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe bản thân, cần ăn uống đầy đủ, hợp lý, sạch sẽ và có thái độ tích cực trong ăn uống.
- Bước đầu biết cách đơn giản để chọn thức ăn sạch sẽ, an toàn: Thức ăn cất, đậy cẩn thận, không ôi thiu, không ăn rau quả dập nát.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).
- Trò chuyện về một số thực phẩm quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của trẻ, ích lợi của việc ăn các món ăn hàng ngày và luyện tập sức khỏe
- Lập bảng phân biệt các nhóm thực phẩm chất đạm, vitamin và khoáng chất, xem tranh ảnh, trò chuyện về các món ăn, làm sách về các món ăn
Tháng 12
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Nhận biết một số thức phẩm quen thuộc thông qua xem tranh ảnh, video, vật thật.
- Nhận biết một số món ăn thông thường hàng ngày:
+ Nhận biết màu sắc, mùi vị của các món ăn.
+ Biết dạng chế biến của món ăn: Xào, nấu, rán, luộc, kho… và cách ăn: Ăn sống, ăn chín, muối…
- Từ đó thấy được ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe bản thân, cần ăn uống đầy đủ, hợp lý, sạch sẽ và có thái độ tích cực trong ăn uống.
- Bước đầu biết cách đơn giản để chọn thức ăn sạch sẽ, an toàn: Thức ăn cất, đậy cẩn thận, không ôi thiu, không ăn rau quả dập nát.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).
- Trò chuyện về một số thực phẩm quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của trẻ, ích lợi của việc ăn các món ăn hàng ngày và luyện tập sức khỏe
- Lập bảng phân biệt các nhóm thực phẩm chất đạm, vitamin và khoáng chất, xem tranh ảnh, trò chuyện về các món ăn, làm sách về các món ăn
|
| MT9 |
1.2. Biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau... |
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
| MT10 |
1.3. Biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. |
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
| 2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt |
| MT11 |
2.1. Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn: - Rửa tay, lau mặt, súc miệng. - Tháo tất, cởi quần, áo… |
☆ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
|
Tháng 9
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Dạy trẻ tập làm một số công việc tự phục vụ trong sinh hoạt:
+ Cách sử dụng bát, thìa, cốc.
+ Cách tự rót nước.
+ Tham gia chuẩn bị bàn ăn cùng cô.
- Rèn trẻ rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Cho trẻ nghe nhạc êm dịu khi ngủ dậy; vận động nhẹ nhàng; chải tóc cho trẻ; trẻ chơi trò chơi: Lộn cầu vồng, nu na nu nống…
- Rèn trẻ kê ghế vào bàn ăn, ngồi ngay ngăn khi ăn
Hoạt động khác:
- Tổ chức các hoạt động rèn kỹ năng: Rửa tay, lau mặt, súc miệng, tháo tất, cởi quần áo, mặc quần áo.
+ Bé tập rủa tay bằng xà phòng.
+ Bé tập lau mặt.
+ Vì sao phải súc miệng?...
- Cho trẻ xem video, tranh ảnh các bước rủa tay, lau mặt để củng cố kiến thức cho trẻ.
- Tổ chức hoạt động góc để luyện tập thêm kỹ năng mặc quần áo, cởi quần áo, đi tất, cởi tất…
Tháng 10
- DH Cả nhà thương nhau
- Hướng dẫn trẻ sử dụng cốc, bát, thìa đúng cách
- Ôn các bài thơ đã học
- Lao động vệ sinh
- Hoạt động nêu gương cuối tuần
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Dạy trẻ tập làm một số công việc tự phục vụ trong sinh hoạt:
+ Cách sử dụng bát, thìa, cốc.
+ Cách tự rót nước.
+ Tham gia chuẩn bị bàn ăn cùng cô.
Hoạt động khác:
- Tổ chức các hoạt động rèn kỹ năng: Rửa tay, lau mặt, súc miệng, tháo tất, cởi quần áo, mặc quần áo.
+ Bé tập rủa tay bằng xà phòng.
+ Bé tập lau mặt.
+ Vì sao phải súc miệng?...
- Cho trẻ xem video, tranh ảnh các bước rủa tay, lau mặt để củng cố kiến thức cho trẻ.
- Tổ chức hoạt động góc để luyện tập thêm kỹ năng mặc quần áo, cởi quần áo, đi tất, cởi tất…
Tháng 11
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Dạy trẻ tập làm một số công việc tự phục vụ trong sinh hoạt:
+ Cách sử dụng bát, thìa, cốc.
+ Cách tự rót nước.
+ Tham gia chuẩn bị bàn ăn cùng cô.
Hoạt động khác:
- Tổ chức các hoạt động rèn kỹ năng: Rửa tay, lau mặt, súc miệng, tháo tất, cởi quần áo, mặc quần áo.
+ Bé tập rủa tay bằng xà phòng.
+ Bé tập lau mặt.
+ Vì sao phải súc miệng?...
- Cho trẻ xem video, tranh ảnh các bước rủa tay, lau mặt để củng cố kiến thức cho trẻ.
- Tổ chức hoạt động góc để luyện tập thêm kỹ năng mặc quần áo, cởi quần áo, đi tất, cởi tất…
Tháng 12
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Dạy trẻ tập làm một số công việc tự phục vụ trong sinh hoạt:
+ Cách sử dụng bát, thìa, cốc.
+ Cách tự rót nước.
+ Tham gia chuẩn bị bàn ăn cùng cô.
Hoạt động khác:
- Tổ chức các hoạt động rèn kỹ năng: Rửa tay, lau mặt, súc miệng, tháo tất, cởi quần áo, mặc quần áo.
+ Bé tập rủa tay bằng xà phòng.
+ Bé tập lau mặt.
+ Vì sao phải súc miệng?...
- Cho trẻ xem video, tranh ảnh các bước rủa tay, lau mặt để củng cố kiến thức cho trẻ.
- Tổ chức hoạt động góc để luyện tập thêm kỹ năng mặc quần áo, cởi quần áo, đi tất, cởi tất…
|
| MT12 |
2.2. Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. |
✓ |
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
|
| 3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ |
| MT13 |
3.1. Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi… |
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
Tháng 11
Hoạt động chơi:
+ Thông qua làm mẫu, các bài hát, truyện kể, thơ ca để giáo dục trẻ các hành vi văn minh trong ăn uống:
+ Ăn thức ăn đã nấu chín, uống nước đã đun sôi, biết mời trước khi ăn, ăn chậm, nhai kĩ, không làm rơi vãi thức ăn, không nói chuyện trong khi ăn…
+ Đọc sách, kể chuyện, trò chuyện với trẻ để trẻ biết giữ gìn sức khỏe và an toàn:
Tháng 12
- Rèn trẻ rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Cho trẻ nghe nhạc êm dịu khi ngủ dậy; vận động nhẹ nhàng; chải tóc cho trẻ; trẻ chơi trò chơi: Lộn cầu vồng, nu na nu nống…
- Rèn trẻ kê ghế vào bàn ăn, ngồi ngay ngăn khi ăn, nhặt cơm rơi và lau tay.
- Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi...
Hoạt động chơi:
+ Thông qua làm mẫu, các bài hát, truyện kể, thơ ca để giáo dục trẻ các hành vi văn minh trong ăn uống:
+ Ăn thức ăn đã nấu chín, uống nước đã đun sôi, biết mời trước khi ăn, ăn chậm, nhai kĩ, không làm rơi vãi thức ăn, không nói chuyện trong khi ăn…
+ Đọc sách, kể chuyện, trò chuyện với trẻ để trẻ biết giữ gìn sức khỏe và an toàn:
Hoạt động khác:
+ Chấp nhận vệ sinh rảng miệng, đội mũ khi đi nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnhl, đi giáy dép khi đi học,..
+ Nhận biết một số biểu hiện đơn giản khi bị ốm: ho, sốt, đau đầu…, biết nói với người lớn khi bị ốm, đau, chảy máu.
Tháng 1
- Truyện : Hoa mào gà
- Dạy trẻ biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu..
- Chơi đồ chơi lắp ghép
- Lao động vệ sinh, hoạt động nêu gương cuối tuần
Hoạt động chơi:
+ Thông qua làm mẫu, các bài hát, truyện kể, thơ ca để giáo dục trẻ các hành vi văn minh trong ăn uống:
+ Ăn thức ăn đã nấu chín, uống nước đã đun sôi, biết mời trước khi ăn, ăn chậm, nhai kĩ, không làm rơi vãi thức ăn, không nói chuyện trong khi ăn…
+ Đọc sách, kể chuyện, trò chuyện với trẻ để trẻ biết giữ gìn sức khỏe và an toàn:
Hoạt động khác:
+ Chấp nhận vệ sinh rảng miệng, đội mũ khi đi nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnhl, đi giáy dép khi đi học,..
+ Nhận biết một số biểu hiện đơn giản khi bị ốm: ho, sốt, đau đầu…, biết nói với người lớn khi bị ốm, đau, chảy máu.
Tháng 2
Hoạt động khác:
+ Chấp nhận vệ sinh rảng miệng, đội mũ khi đi nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnhl, đi giáy dép khi đi học,..
+ Nhận biết một số biểu hiện đơn giản khi bị ốm: ho, sốt, đau đầu…, biết nói với người lớn khi bị ốm, đau, chảy máu.
|
| MT14 |
3.2. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. |
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
| 4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
| MT15 |
4.1. Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng ... ) khi được nhắc nhở. |
|
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
|
Tháng 10
Hoạt động khác:
- Dạy trẻ nhận và tránh một số vật dụng nguy hiểm
- Rèn cho trẻ nhận biết phân biệt quần áo
- Trẻ chơi theo nhóm
- LQVT: T24
- Lao động vệ sinh
- Hoạt động nêu gương cuối tuần
Tháng 11
Hoạt động khác:
- Dạy trẻ nhận và tránh một số vật dụng nguy hiểm
- Rèn cho trẻ nhận biết phân biệt quần áo
- Trẻ chơi theo nhóm
- LQVT: T24
- Lao động vệ sinh
- Hoạt động nêu gương cuối tuần
Tháng 2
Hoạt động khác:
- Xem clip, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết và tránh những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm...là nguy hiểm.
Tháng 3
Hoạt động khác:
- Xem clip, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết và tránh những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm...là nguy hiểm.
- Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc..không tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc, không nghịch các vật sắc, nhọn: dao, kéo, đinh…, không trêu chó, mèo.
- Nghe đọc sách, nhận biết nguy hiểm:
+ Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo.
+ Không tự đến trường, về nhà khi không có người lớn đưa đón, không tự đi chơi, tự sang đường…
Tháng 4
- Trò chuyện về ích lợi của nước đối với con người, con vật và cây cối: (đặc điểm, màu sắc, mùi vị
Hoạt động khác:
- Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc..không tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc, không nghịch các vật sắc, nhọn: dao, kéo, đinh…, không trêu chó, mèo.
- Nghe đọc sách, nhận biết nguy hiểm:
+ Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo.
+ Không tự đến trường, về nhà khi không có người lớn đưa đón, không tự đi chơi, tự sang đường…
|
| MT16 |
4.2. Biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi …) khi được nhắc nhở. |
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
|
|
| MT17 |
4.3. Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... - Không tự lấy thuốc uống. - Không leo trèo bàn ghế, lan can. - Không nghịch các vật sắc nhọn. - Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
|
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
|
| 5. Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi |
| II. Giáo dục phát triển nhận thức |
| a) Khám phá khoa học |
| 1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng |
| MT18 |
1.1. Quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng. |
|
|
|
|
☆ |
|
|
|
|
Tháng 12
Khám phá:
* Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật:
- Phân loại đồ chơi: Tên gọi, màu sắc.
- Phân loại quả: màu sắc, vị.
- Phân loại đồ dùng: Tên gọi, hình dạng, màu sắc.
- Phân loại cây.
- Phân loại con vật: Tên gọi, đặc điểm, tiếng kêu, nơi sống.
- Cô và trẻ lập biểu đồ phân loại các đối tượng theo 1 dấu hiệu nổi bật (Biểu đồ cột, phân nhóm, Biểu đồ ven).
- Làm tranh tầm sâu theo nhóm phù hợp nội dung hoạt động.
Trò chuyện về chú gà con
Tháng 1
Trò chuyện về 1 số loại hoa đặc điểm tên gọi ,màu sắc , mùi hương , cách chăm sóc và giáo dục trẻ biết yêu quý chăm sóc cây, không ngắt lá bẻ cành
Khám phá:
- Trò chuyện về quả cam, quả bưởi
- Trò chuyện về một số loại hoa ( hoa hồng, hoa cúc)
- Trò chuyện về cây xanh
- Trò chuyện về quả cam, quả bưởi
- Trò chuyện về một số loại rau ăn củ
Tháng 3
Khám phá:
- Trò chuyện về ngày 8/3
- Tìm hiểu về xe máy
- Trò chuyện về tín hiệu đèn giao thông
- Bé tham gia giao thông an toàn
- Tìm hiểu về tàu thủy
Tháng 4
Khám phá:
+ Làm thí nghiệm vật chìm, vật nổi.
+ Thí nghiệm đong nước.
- Không khí chuyển động
+ Thí nghiệm đơn giản để tìm xem lớp học có sạch sẽ không.
- Các nguồn nước "Trò chuyện về các nguồn nước"; "Nước có ở đâu?"
- Nước với sức khỏe của bé "Trò chuyện về ích lợi của nước"; "Nước dùng để làm gì?"
- Trò chuyện về ngày 8/3
- Tìm hiểu về xe máy
- Trò chuyện về tín hiệu đèn giao thông
- Bé tham gia giao thông an toàn
- Tìm hiểu về tàu thủy
Làm thí nghiệm vật chìm, vật nổi
Tháng 5
Khám phá:
+ Làm thí nghiệm vật chìm, vật nổi.
+ Thí nghiệm đong nước.
- Không khí chuyển động
+ Thí nghiệm đơn giản để tìm xem lớp học có sạch sẽ không.
- Các nguồn nước "Trò chuyện về các nguồn nước"; "Nước có ở đâu?"
- Nước với sức khỏe của bé "Trò chuyện về ích lợi của nước"; "Nước dùng để làm gì?"
|
| MT19 |
1.2. Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
|
|
|
|
☆ |
|
|
|
|
| MT20 |
1.3. Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi. |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
| MT21 |
1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng. |
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
|
| MT22 |
1.5. Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật. |
|
|
|
☆ |
|
|
|
|
|
| 2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản |
| MT23 |
2. Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi. |
|
|
|
☆ |
|
|
|
|
|
Tháng 12
* Tuần 2 * Quan sát
- Cây nha đam
- Cây cỏ chỉ
- Cây ngô
- Cây rau cải
* Trò chơi vận động
- Kéo co
- Bóng bay
- Ném bóng vào rổ
- Gieo hạt
* Trò chơi tự chọn
- Nhặt lá khô
- Chơi đồ chơi ngoài trời
- Chơi tự do
- Giao lưu tập thể
Khám phá:
- Trò chuyện về chú gà con đáng yêu.
- Trò chuyện về con Voi
- Trò chuyện về một số con vật sống dưới nước (Tôm; Cua; Cá)
- Bé chăm sóc các con vật nuôi
|
| 3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau |
| MT24 |
3.1. Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. |
|
|
☆ |
|
|
|
|
|
|
Tháng 11
Khám phá:
- Trò chuyện về ngày 20/11
Tháng 3
Hoạt động chơi:
- Thu thập thông tin bằng các hình thức: Sưu tầm tranh ảnh
- Quan sát, so sánh, mô tả những dấu hiệu nổi bật của các đối tượng: Đồ dùng, đồ chơi; Động vật
- Cho trẻ tham gia các hoạt động tại các phong chức năng của trường: Đọc sách ở phòng thư viện; Tập chơi với dụng cụ thể dục ở phòng thể chất.
Tháng 4
* Góc trọng tâm: Xây dựng công viên nước có vườn hoa, khu vui chơi giải trí,.….
* Góc phân vai: Chơi bán hàng (trang phuc mùa hè ,đồ dùng vật dụng đi du lich ) nấu ăn,bác sĩ….
* Góc sách truyện : - Xem tranh ảnh về ích lợi các nguồn nước với con người, cây cối, con vật,...
* Góc nghệ thuật : Vẽ và tô màu các hiện tượng tự nhiên . Biết sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau tạo ra sản phẩm.
* Góc thiên nhiên : - Nhổ cỏ , tưới cây, lau lá cây
- Chăm sóc cây
* Góc phám phá: Khám phá vật chìm, vật nổi, sự phát triển của cây,….
Hoạt động chơi:
- Thu thập thông tin bằng các hình thức: Sưu tầm tranh ảnh
- Quan sát, so sánh, mô tả những dấu hiệu nổi bật của các đối tượng: Đồ dùng, đồ chơi; Động vật
- Cho trẻ tham gia các hoạt động tại các phong chức năng của trường: Đọc sách ở phòng thư viện; Tập chơi với dụng cụ thể dục ở phòng thể chất.
|
| MT25 |
3.2. Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình… |
|
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
|
| b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán |
| 1. Nhận biết số đếm, số lượng |
| MT26 |
1.1. Quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. |
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
Tháng 12
Làm quen với toán:
- Ôn nhận biết chiều cao 2 đối tượng
- Dạy trẻ nhận biết sự khác nhau về số lượng 2 đối tượng , sử dụng đúng từ nhiều hơn, ít hơn
- Ôn nhận biết nhiều hơn, ít hơn
- Dạy trẻ nhận biết sự bằng nhau của 2 đối tượng
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng
Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng
Tháng 1
Làm quen với toán:
- Ôn nhận biết chiều cao 2 đối tượng
- Dạy trẻ nhận biết sự khác nhau về số lượng 2 đối tượng , sử dụng đúng từ nhiều hơn, ít hơn
- Ôn nhận biết nhiều hơn, ít hơn
- Dạy trẻ nhận biết sự bằng nhau của 2 đối tượng
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng
Tháng 2
Làm quen với toán:
- Ôn đếm trên đối tượng trong phạm vi 4.
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5.
- Gộp 2 nhóm đối tượng có tổng là 5 và đếm
- Tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 5 thành 2 nhóm
- Dạy trẻ nhận biết sự khác nhau về chiều dài của 2 đối tượng sử dụng đúng từ dài hơn, ngắn hơn
- Ôn nhận biết chiều cao 2 đối tượng
- Dạy trẻ nhận biết sự khác nhau về số lượng 2 đối tượng , sử dụng đúng từ nhiều hơn, ít hơn
- Ôn nhận biết nhiều hơn, ít hơn
- Dạy trẻ nhận biết sự bằng nhau của 2 đối tượng
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng
Tháng 3
Làm quen với toán:
- Ôn đếm trên đối tượng trong phạm vi 4.
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5.
- Gộp 2 nhóm đối tượng có tổng là 5 và đếm
- Tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 5 thành 2 nhóm
- Dạy trẻ nhận biết sự khác nhau về chiều dài của 2 đối tượng sử dụng đúng từ dài hơn, ngắn hơn
- Ôn nhận biết chiều cao 2 đối tượng
- Dạy trẻ nhận biết sự khác nhau về số lượng 2 đối tượng , sử dụng đúng từ nhiều hơn, ít hơn
- Ôn nhận biết nhiều hơn, ít hơn
- Dạy trẻ nhận biết sự bằng nhau của 2 đối tượng
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5
So sánh số lượng 2 nhóm trong phạm vi 5
- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 5 thành hai nhóm.
Tháng 4
Làm quen với toán:
- Ôn đếm trên đối tượng trong phạm vi 4.
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5.
- Gộp 2 nhóm đối tượng có tổng là 5 và đếm
- Tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 5 thành 2 nhóm
- Dạy trẻ nhận biết sự khác nhau về chiều dài của 2 đối tượng sử dụng đúng từ dài hơn, ngắn hơn
|
| MT27 |
1.2. Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5. |
|
|
|
☆ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
|
| MT28 |
1.3. So sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. |
|
|
|
|
|
|
☆ |
|
|
| MT29 |
1.4. Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. |
|
|
|
|
|
|
☆ |
|
|
| MT30 |
1.5. Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm. |
|
|
|
|
|
|
☆ |
|
|
| 2. Sắp xếp theo qui tắc |
| MT31 |
2. Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. |
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
✓ |
Tháng 12
Làm quen với toán:
- Đếm để nhận biết số lượng 1,2 trên đối tượng
- Ôn đếm để nhận biết số lượng 1,2 trên đối tượng
- Dạy ghép đôi tương ứng 1-1
- Ôn ghép tương ứng 1-1
Tháng 1
Làm quen với toán:
- Đếm để nhận biết số lượng 1,2 trên đối tượng
- Ôn đếm để nhận biết số lượng 1,2 trên đối tượng
- Dạy ghép đôi tương ứng 1-1
- Ôn ghép tương ứng 1-1
- Dạy ghép đối tượng tương ứng 1 -1
Tháng 2
Làm quen với toán:
- Đếm để nhận biết số lượng 1,2 trên đối tượng
- Ôn đếm để nhận biết số lượng 1,2 trên đối tượng
- Dạy ghép đôi tương ứng 1-1
- Ôn ghép tương ứng 1-1
Tháng 5
Làm quen với toán:
- Dạy trẻ sao chép theo mẫu có sẵn.
- Ôn dạy trẻ sao chép theo mẫu có sẵn.
|
| 3. So sánh hai đối tượng |
| MT32 |
3. So sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. |
✓ |
✓ |
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
Tháng 9
Làm quen với toán:
- Tạo nhóm theo một dấu hiệu nhận biết 1 và nhiều
- Phân biệt rõ nét về độ lớn giữa 2 đối tượng sử dụng đúng từ to hơn, nhỏ hơn
- Bé chọn đồ chơi to, nhỏ
Tháng 10
Làm quen với toán:
- Dạy trẻ nhận biết sự khác nhau về số lượng 2 đối tượng sử dụng đúng từ nhiều hơn, ít hơn
Tháng 11
Làm quen với toán:
- Dạy trẻ nhận biết sự khác nhau về số lượng 2 đối tượng sử dụng đúng từ nhiều hơn, ít hơn
Tháng 12
Làm quen với toán:
- Dạy trẻ nhận biết sự khác nhau về số lượng 2 đối tượng sử dụng đúng từ nhiều hơn, ít hơn
|
| 4. Nhận biết hình dạng |
| MT33 |
4. Nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. |
|
|
☆ |
|
|
|
|
|
|
Tháng 11
Làm quen với toán:
Ôn hình vuông hình tròn, tam giác, chữ nhật
|
| 5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian |
| MT34 |
5. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. |
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
Tháng 10
Làm quen với toán:
- Nhận biết, phân biệt tay phải, tay trái của bản thân.
- Ôn nhận biết tay phải, tay trái của bản thân.
- Dạy trẻ nhận biết, phân biệt phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới của bản thân.
- Ôn nhận biết, phân biệt phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới của bản thân.
Dạy trẻ phân biệt phía trước -phía sau, phía trên phía dưới của bản thân
Tháng 11
Làm quen với toán:
- Nhận biết, phân biệt tay phải, tay trái của bản thân.
- Ôn nhận biết tay phải, tay trái của bản thân.
- Dạy trẻ nhận biết, phân biệt phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới của bản thân.
- Ôn nhận biết, phân biệt phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới của bản thân.
|
| c) Khám phá xã hội |
| 1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng |
| MT35 |
1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. |
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
Khám phá:
- Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
+ Bé giới thiệu về mình
- Trò chuyện về một số hoạt động ở trường của bé.
+ Trường mầm non Việt Hưng
+ Đồ dùng, đồ chơi của bé
+ Cô giáo và các bạn
- Trò chuyện về đồ dùng , đồ chơi của bé
Tháng 10
Khám phá:
- Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình.
- Địa chỉ gia đình
+ Trò chuyện về ngôi nhà của bé.
- Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
+ Bé giới thiệu về mình
- Địa chỉ gia đình
+ Trò chuyện về ngôi nhà của bé.
- Trò chuyện về một số hoạt động ở trường của bé.
+ Trường mầm non Việt Hưng
+ Đồ dùng, đồ chơi của bé
+ Cô giáo và các bạn
Bé giới thiệu về bản thân mình
Trò chuyện về ngôi nhà của bé
Trò chuyện về ngôi nhà của bé
Tháng 11
Khám phá:
- Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình.
- Địa chỉ gia đình
+ Trò chuyện về ngôi nhà của bé.
|
| MT36 |
1.2. Nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình. |
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
| MT37 |
1.3. Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
|
☆ |
|
|
|
|
|
|
|
| MT38 |
1.4. Nói được tên trường/ lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương |
| MT39 |
2. Kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh. |
|
|
☆ |
|
|
|
|
|
|
Tháng 11
Khám phá:
- Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến.
+ Trò chuyện về ngày 20/11.
+ Trò chuyện về nghề của bố mẹ
+ Trò chuyện về cô cấp dưỡng.
+ Trò chuyện về nghề may
- Trò chuyện về một số công việc của cô thợ may.
|
| 3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh |
| MT40 |
3.1. Kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu… qua trò chuyện, tranh ảnh. |
☆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
Khám phá:
+ Tết trung thu.
- Trò chuyện về Tết trung thu
+ Trò chuyện về trường mầm non Việt Hưng
+ Trò chuyện về ngày tết trung thu
+ Trò chuyện về đồ dùng, đồ chơi của bé
Tháng 2
- Hướng dẫn trò chơi: Trời nắng trời mưa
- Rèn trẻ cách cầm bút tô màu.
- Dạy trẻ biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu
- Dạy bài đồng dao về quả
-Rèn trẻ kỹ năng gấp quần áo.
- Hoạt động lao động: Vệ sinh sắp xếp đồ dùng, đồ chơi, vệ sinh phòng nhóm lớp.
Khám phá:
- Trò chuyện về ngày tết
- Trò chuyện về món ăn ngày tết
- Trò chuyện về mùa xuân
Hoạt động khác:
- Trò chuyện về một số danh lam thắng cảnh của Hà Nội: Hồ Gươm, Lăng Bác Hồ.
- Gọi tên danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương qua tranh ảnh.
Tháng 3
Hoạt động khác:
- Trò chuyện về một số danh lam thắng cảnh của Hà Nội: Hồ Gươm, Lăng Bác Hồ.
- Gọi tên danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương qua tranh ảnh.
Tháng 4
Hoạt động khác:
- Trò chuyện về một số danh lam thắng cảnh của Hà Nội: Hồ Gươm, Lăng Bác Hồ.
- Gọi tên danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương qua tranh ảnh.
|
| MT41 |
3.2. Kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương. |
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
✓ |
|
| III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
| 1. Nghe hiểu lời nói |
| MT42 |
1.1. Thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”. |
|
|
|
✓ |
☆ |
|
|
|
|
Tháng 9
Hoạt động khác:
- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
- Giáo viên trò chuyện, giải thích giúp trẻ hiểu và sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.
Tháng 10
- Trò chuyện về nề nếp thói quen trẻ phải thực hiện trong các hoạt động, một số đồ dùng, đồ chơi ở các góc; hoạt động trong các góc chơi, cách chơi khi tham gia chơi ở các góc; một số hoạt động khác trong lớp với đồ dùng, đồ chơi.
Hoạt động khác:
- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
- Giáo viên trò chuyện, giải thích giúp trẻ hiểu và sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.
Tháng 11
Hoạt động khác:
- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
- Giáo viên trò chuyện, giải thích giúp trẻ hiểu và sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.
Tháng 12
Hoạt động chơi:
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.
- Trẻ thực hiện các chỉ dẫn yêu cầu của cô qua các trò chơi:
+ TCHT: Bé luôn gọn gàng; Ai nhanh ai khéo; Hãy làm theo cô; Phân loại đồ dùng đồ chơi
Tháng 1
- Rèn nếp hoạt động góc , nếp thu dọn đồ chơi khi chơi xong vào nơi quy định.
- Đưa trẻ vào các góc hoạt động theo ý thích và biết phân vai trong góc chơi.
* Góc trọng tâm: Xây dựng vườn hoa , cây xanh , có cổng, hàng rào, có sân chơi.
* Góc phân vai : Bán hàng, nấu ăn
* Góc học tập : Xem tranh về cây xanh.
* Góc nghệ thuật : Cắt dán tranh cây xanh
* Góc sách : Xem tranh truyện về các loại hoa , cây xanh , cây rau , cây ăn quả
- Rèn nếp hoạt động góc , nếp thu dọn đồ chơi khi chơi xong vào nơi quy định.
- Đưa trẻ vào các góc hoạt động theo ý thích và biết phân vai trong góc chơi.
* Góc trọng tâm: Xây dựng vườn hoa , cây xanh , có cổng, hàng rào, có sân chơi.
* Góc phân vai : Bán hàng, nấu ăn
* Góc học tập : Xem tranh về cây xanh.
* Góc nghệ thuật : Cắt dán tranh cây xanh
* Góc sách : Xem tranh truyện về các loại hoa , cây xanh , cây rau , cây ăn quả
Hoạt động chơi:
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.
- Trẻ thực hiện các chỉ dẫn yêu cầu của cô qua các trò chơi:
+ TCHT: Bé luôn gọn gàng; Ai nhanh ai khéo; Hãy làm theo cô; Phân loại đồ dùng đồ chơi
Tháng 2
Hoạt động khác:
- Nghe Hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
Tháng 3
Hoạt động khác:
- Nghe Hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
|
| MT43 |
1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả… |
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
| MT44 |
1.3. Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. |
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
|
|
| 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày |
| MT45 |
2.1. Nói rõ các tiếng. |
☆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
Hoạt động chơi:
- Phát âm các tiếng của Tiếng Việt.- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.- Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào?- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
Khám phá:
- Trò chuyện về trường mầm non Việt Hưng
- Trò chuyện về trường mầm non Việt Hưng
Văn học:
- Cô giáo của con
- Bé yêu trăng
- Miệng xinh
Tháng 10
Văn học:
- Truyện Cậu bé mũi dài
- Chuyện tay phải, tay trái
- Một bó hoa tươi thắm
- Đôi mắt
Tháng 11
* Góc trọng tâm: - Xây dựng ngôi nhà có cổng có hàng rào sân chơi (T1+T2)
* Góc học tập : - Xem tranh, ảnh về đồ dùng của bé
* Góc nghệ thuật : - Tô màu tranh cô cấp dưỡng, các món ăn
* Góc sách : - Xem tranh truyện về bản thân và gia đình bé
* Góc thiên nhiên : - Chăm sóc cây
- Chơi với cát, nước
Văn học:
- Làm bác sỹ
- Bé ơi
- Bé làm thợ xây
- Món quà của cô giáo
Hoạt động khác:
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Nghe ngữ điệuthẻ hiện các sắc thái tình cảm khác nhau.
- Nghe các giọng nói biểu cảm khác nhau…
Tháng 12
- Trò chuyện về cách chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.
Văn học:
- Đàn gà con
- Rong và cá
- Đôi bạn tốt
- Cổ tích giáng sinh
- Bác gấu đen và hai chú thỏ
Hoạt động khác:
- Kể lại sự việc.
- Trò chuyện với trẻ về những sự việc đơn giản trẻ đã nhìn thấy, đã làm (hôm qua). Khơi gợi những tình tiết và vốn từ liên quan.
- Giúp trẻ nhớ lại những tình tiết của câu chuyện sẽ kể thông qua hệ thống câu hỏi gợi mở.
- Giáo viên gợi ý trẻ quan sát những sự kiện, tình huống gần gũi hằng ngày để trẻ tiếp tục tập kể trong những hoạt động sau.
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Nghe ngữ điệuthẻ hiện các sắc thái tình cảm khác nhau.
- Nghe các giọng nói biểu cảm khác nhau…
Tháng 1
Trò chơi dân gian:
- Trò chuyện với trẻ về những sự việc đơn giản trẻ đã nhìn thấy, đã làm (hôm qua). Khơi gợi những tình tiết và vốn từ liên quan.
- Giáo viên gợi ý trẻ quan sát những sự kiện, tình huống gần gũi hằng ngày để trẻ tiếp tục tập kể trong những hoạt động sau.
- Dạy trẻ đọc thơ, đồng dao, ca dao và bước đầu biết cách thể hiện ngữ điệu giọng phù hợp với nội dung bài thơ, ca dao, đồng dao
Văn học:
- Cây dây leo
- Hoa mào gà
- Nhổ củ cải
Hoạt động khác:
- Kể lại sự việc.
- Trò chuyện với trẻ về những sự việc đơn giản trẻ đã nhìn thấy, đã làm (hôm qua). Khơi gợi những tình tiết và vốn từ liên quan.
- Giúp trẻ nhớ lại những tình tiết của câu chuyện sẽ kể thông qua hệ thống câu hỏi gợi mở.
- Giáo viên gợi ý trẻ quan sát những sự kiện, tình huống gần gũi hằng ngày để trẻ tiếp tục tập kể trong những hoạt động sau.
Tháng 2
- Hướng dẫn trò chơi: Gieo hạt.
- Dạy trẻ biết nói dạ vâng … trong giao tiếp..
- Cho trẻ làm quen với bài vận động: Bò trong đường hẹp.
- Dạy hát bài: Quả
- Hướng dẫn trẻ cách đi giầy.
- Hoạt động lao động: Vệ sinh sắp xếp đồ dùng, đồ chơi, vệ sinh phòng nhóm lớp.
Trò chơi dân gian:
- Trò chuyện với trẻ về những sự việc đơn giản trẻ đã nhìn thấy, đã làm (hôm qua). Khơi gợi những tình tiết và vốn từ liên quan.
- Giáo viên gợi ý trẻ quan sát những sự kiện, tình huống gần gũi hằng ngày để trẻ tiếp tục tập kể trong những hoạt động sau.
- Dạy trẻ đọc thơ, đồng dao, ca dao và bước đầu biết cách thể hiện ngữ điệu giọng phù hợp với nội dung bài thơ, ca dao, đồng dao
Văn học:
- Cây xanh
- Mùa xuân
Hoạt động khác:
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
- Phát âm các tiếng của Tiếng Việt, nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Luyện phát âm rõ ràng và nói rõ các tiếng, đầy đủ câu khi đọc thơ và đàm thoại.
- Nghe ngữ điệuthẻ hiện các sắc thái tình cảm khác nhau.
- Nghe các giọng nói biểu cảm khác nhau…
Tháng 3
Hoạt động chơi:
- Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe.
- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.
- Giúp trẻ nhớ lại những tình tiết của câu chuyện sẽ kể thông qua hệ thống câu hỏi gợi mở.
- Cô khuyến khích trẻ trò chuyện với cô và các bạn những câu chuyện theo chủ đề: “Một ngày đi chơi của bé”, “Bộ phim thú vị”, “Chuyến du lịch đáng nhớ”; “Những ngày nghỉ cuối tuần vui vẻ”
+ TC: Thi kể chuyện?; Người kể chuyện tài ba;
Văn học:
- Dán hoa tặng mẹ
- Đi chơi phố
- Mẹ dẫn bé qua đường
- Truyện xe lu xe ca
- Truyện tàu thủy tý hon
Tháng 4
* Góc trọng tâm: Xây dựng công viên nước có vườn hoa, khu vui chơi giải trí,.….
* Góc phân vai: Chơi bán hàng (trang phuc mùa hè ,đồ dùng vật dụng đi du lich ) nấu ăn,bác sĩ….
* Góc sách truyện : - Xem tranh ảnh về ích lợi các nguồn nước với con người, cây cối, con vật,...
* Góc nghệ thuật : Vẽ và tô màu các hiện tượng tự nhiên . Biết sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau tạo ra sản phẩm.
* Góc thiên nhiên : - Nhổ cỏ , tưới cây, lau lá cây
- Chăm sóc cây
* Góc phám phá: Khám phá vật chìm, vật nổi, sự phát triển của cây,….
Hoạt động chơi:
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Giúp trẻ nhớ lại những tình tiết của câu chuyện sẽ kể thông qua hệ thống câu hỏi gợi mở.
+ TC: Thi kể chuyện?; Người kể chuyện tài ba;
Văn học:
- Nước ơi
- Mây và gió
- Nắng
- Giọt nước tý xíu
Tháng 5
Văn học:
- Cầu vồng
- Bác Hồ của em
- Chiếc kẹo của Bác Hồ
|
| MT46 |
2.2. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm… |
|
|
|
|
✓ |
☆ |
|
|
|
| MT47 |
2.3. Sử dụng được câu đơn, câu ghép. |
|
|
|
|
|
☆ |
|
|
|
| MT48 |
2.4. Kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: thăm ông bà, đi chơi, xem phim… |
|
|
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
| MT49 |
2.5. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao… |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
☆ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
| MT50 |
2.6. Kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. |
|
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
☆ |
✓ |
✓ |
| MT51 |
2.7. Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện. |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
|
| MT52 |
2.8. Sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa, … trong giao tiếp. |
|
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
| MT53 |
2.9. Nói đủ nghe, không nói lí nhí. |
|
|
|
|
|
☆ |
|
|
|
| 3. Làm quen với đọc, viết |
| MT54 |
3.1. Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. |
|
|
|
|
|
|
☆ |
|
|
Tháng 2
* Góc xây dựng : Xây dựng vườn cây ăn quả
* Góc phân vai : - Bán hàng; Bác cấp dưỡng
* Góc học tập : - Xem tranh, ảnh về một số loại cây ,loại hoa ,quả
* Góc nghệ thuật : - Cắt dán tranh ,vẽ, tô màu về một số loại hoa ,quả
* Góc sách : - Xem tranh truyện về các loại cây ,loại hoa ,quả
* Góc thiên nhiên : - Chăm sóc cây
- Chơi với cát, nước
Hoạt động chơi:
- Xem và Nghe đọc các loại sách khác nhau; Tiếp xúc với chữ, sách truyện.
- Thông qua “Ngày hội sách”: Trẻ được tham gia nhiều hoạt động thú vị với sách – truyện, ngân hàng sách online, thư viện sách thân thiện….
- Cô kể cho trẻ những câu chuyện có tranh minh họa nhân vật rõ ràng, nội dụng ngắn gọn dễ hiểu. Hướng dẫn trẻ quan sát và gọi tên các nhân vật trong tranh.
+ Hoạt động: Chữ viết trong tên của bé; Những cuốn sách to cho bé, Những quyển sách ngộ nghĩnh, Bé vui làm sách..
- Tạo cơ hội cho trẻ đọc sách ở mọi lúc mọi nơi.
Tháng 3
Hoạt động chơi:
- Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới; Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Sử dụng các trò chơi với các ngón tay để rèn luyện vận động của các cơ nhỏ và sự khéo léo của các ngón tay, sự phối hợp của tay – mắt.
- Giáo viên tổ chức và các đồ dùng nhằm phát triển cơ tay và các ngón tay.
- Tổ chức các hoạt động vẽ tranh theo mẫu, theo để tài để trẻ có thích vẽ, viết.
- Cho trẻ làm sách sưu tầm
- Cho phép trẻ được chọn loại sách mà trẻ thích để cô đọc cho cả lớp nghe.
- Cho trẻ tự “đọc” sách, “đọc sách cùng bạn” hoặc tìm sách đọc cùng với cô.
|
| MT55 |
3.2. Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. |
|
|
|
|
|
☆ |
|
|
|
| MT56 |
3.3. Thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoặc. |
|
|
|
|
|
|
☆ |
|
|
| IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội |
| 1. Thể hiện ý thức về bản thân |
| MT57 |
1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. |
|
|
☆ |
|
|
|
|
|
|
Tháng 10
- Trò chuyện về cơ thể của bé: gương mặt bé thể hiện các trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, ngạc nhiên, tức giận,.…) như thế nào?
Hoạt động khác:
- Những điều bé thích, không thích.
- Xem tranh ảnh, clip, đoạn phim giúp trẻ nhận ra các trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận:
+ Những dấu hiệu biểu hiện cảm xúc
+ Nguyên nhân các trạng thái cảm xúc
- Trò chuyện về cơ thể của bé: gương mặt bé thể hiện các trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, ngạc nhiên, tức giận,.…) như thế nào?
Tháng 11
Trò chuyện với trẻ về nghề nghiệp của bố mẹ, trang phục, đồ dùng các nghề
Trò chuyện về Ngôi nhà của bé
Văn học:
- Nghe kể chuyện, đọc thơ có nội dung giáo dục ý thức về bản thân:
+ Thơ: Bé ơi
Hoạt động khác:
- Những điều bé thích, không thích.
- Xem tranh ảnh, clip, đoạn phim giúp trẻ nhận ra các trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận:
+ Những dấu hiệu biểu hiện cảm xúc
+ Nguyên nhân các trạng thái cảm xúc
|
| MT58 |
1.2. Nói được điều bé thích, không thích. |
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
| 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực |
| MT59 |
2.1. Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. |
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
Tháng 10
Hoạt động khác:
Tổ chức cho trẻ tham gia các HĐ: Chơi các TCVĐ, TCHT, TC đóng vai
- Lao động tự phục vụ; Hoạt động trực nhật; Rửa mặt, rửa tay, mặc quần áo; Xếp dọn đồ chơi đúng nơi quy định
- Thực hiện các bài tập kỹ năng thực hành cuộc sống
Tháng 11
Làm quen với toán:
Nhận biết hình tam giác , hình chữ nhật
Hoạt động khác:
Tổ chức cho trẻ tham gia các HĐ: Chơi các TCVĐ, TCHT, TC đóng vai
- Lao động tự phục vụ; Hoạt động trực nhật; Rửa mặt, rửa tay, mặc quần áo; Xếp dọn đồ chơi đúng nơi quy định
- Thực hiện các bài tập kỹ năng thực hành cuộc sống
Tháng 12
Hoạt động khác:
Tổ chức cho trẻ tham gia các HĐ: Chơi các TCVĐ, TCHT, TC đóng vai
- Lao động tự phục vụ; Hoạt động trực nhật; Rửa mặt, rửa tay, mặc quần áo; Xếp dọn đồ chơi đúng nơi quy định
- Thực hiện các bài tập kỹ năng thực hành cuộc sống
Tháng 3
Hoạt động lao động:
- Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).
- Lao động tự phục vụ
- Hoạt động trực nhật
- Thực hiện các bài tập kỹ năng thực hành cuộc sống
|
| MT60 |
2.2. Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi, ...). |
|
|
|
|
|
|
☆ |
|
|
| 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh |
| MT61 |
3.1. Nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh. |
|
☆ |
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 10
Hoạt động khác:
- Xem tranh ảnh, clip, đoạn phim giúp trẻ nhận ra các trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận:
+ Những dấu hiệu biểu hiện cảm xúc
+ Soi gương bắt chước các khuôn mặt cảm xúc.( Vui, buồn,ngạc nhiên, tức giận)
- Dạy trẻ Truyện: Chuyện tay phải, tay trái
- Dạy trẻ cách mặc áo, quần đúng cách.
- Dạy trẻ về cảm xúc của bản thân
- Lao động vệ sinh
- Hoạt động nêu gương cuối tuần
Tháng 12
* Tuần 1
- Dạy hát: Đàn gà trong sân
- LQVT: T19
- Dạy trẻ cách sắp xếp đồ chơi gọn gàng.
- Rèn cho trẻ nhận biết phân biệt quần áo
- Hoạt động nêu gương cuối tuần.
Hoạt động khác:
- Xem tranh ảnh, clip, đoạn phim giúp trẻ nhận ra các trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận:
- Biết thể hiện những dấu hiệu biểu hiện cảm xúc
- Nhận biết một số trạng thái cảm Xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.
Tháng 4
- Rèn vệ sinh cá nhân cho trẻ.
- Truyện : Nàng tiên mưa
- Hướng dẫn trò chơi học tập.
- Lao động vệ sinh.
- Hoạt động nêu gương cuối tuần
Hoạt động khác:
* Cô trò chuyện với trẻ về ngày 30/04: Là ngày giải phóng miền Nam - thống nhất đất nước
- Trò chuyện về một số nguồn nước :nước ngọt ,nước mặn ,.. (đặc điểm, ích lợi, cách bảo vệ và phòng tránh ô nhiễm nguồn nước
- Tìm hiểu, trò chuyện về tình cảm của Bác Hồ dành cho các cháu thiếu nhi;
- Hát, vận động: Nhớ ơn Bác, Em mơ gặp Bác Hồ,
- Xem tranh ảnh, clip, phim tư liệu về Bác Hồ kính yêu.
|
| MT62 |
3.2. Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận. |
|
|
|
☆ |
|
|
|
|
|
| MT63 |
3.3. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ. |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
|
| MT64 |
3.4. Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
|
| 4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
| MT65 |
4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. |
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
Tháng 9
Hoạt động chơi:
- Chơi hoà thuận với bạn; Chơi đoàn kết
- Đọc, kể chuyện, xem phim hoạt hình có các nhân vật là các bạn nhỏ hoặc các con vật chơi với các bạn vui vẻ, hòa thuận.
+ Truyện: Bạn Voi tốt bụng; Đôi bạn tốt; Chúng ta đều là bạn
* Góc trọng tâm: Xây dựng trường mầm non có cổng, hàng rào, có sân chơi.
* Góc phân vai : - Cô giáo; Bác cấp dưỡng; Bán hàng
* Góc học tập : - Xem tranh về một số hoạt động ở trường mầm non
* Góc nghệ thuật : - Cắt dán tranh ,vẽ, tô màu đồ dùng đồ chơi ở lớp, ở trường mầm non của bé
* Góc sách : - Xem tranh truyện về trường mầm non
* Góc thiên nhiên : - Nhặt lá khô, tưới cây.
Văn học:
Thơ: Cô giáo của con
Thơ: Cô giáo của con
Hoạt động khác:
- Trò chuyện về ý nghĩa của những lời chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và cách lắng nghe người khác nói.
- Biết chờ đến lượt: Thơ, truyện: Mẹ và cô, món quà của Cô giáo, Cảm ơn, Xin lỗi, Thỏ con học cảm ơn xin lỗi
- Xem các đoạn phim, clip giáo dục trẻ biết ứng xử văn minh.
Tháng 10
Hoạt động chơi:
- Chơi hoà thuận với bạn; Chơi đoàn kết
- Đọc, kể chuyện, xem phim hoạt hình có các nhân vật là các bạn nhỏ hoặc các con vật chơi với các bạn vui vẻ, hòa thuận.
+ Truyện: Bạn Voi tốt bụng; Đôi bạn tốt; Chúng ta đều là bạn
Tháng 11
Hoạt động chơi:
- Chơi hoà thuận với bạn; Chơi đoàn kết
- Đọc, kể chuyện, xem phim hoạt hình có các nhân vật là các bạn nhỏ hoặc các con vật chơi với các bạn vui vẻ, hòa thuận.
+ Truyện: Bạn Voi tốt bụng; Đôi bạn tốt; Chúng ta đều là bạn
Tháng 12
Hoạt động chơi:
- Hướng dẫn trẻ cùng cô xây dựng nội quy lớp học:
- Biết vâng lời bố mẹ.
- Giữ gìn lớp học sạch sẽ ; Giữ gìn đồ dùng, đồ chơi ; Cất đồ chơi đúng nơi quy định; Cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định
- Chơi đoàn kết với bạn; kể chuyện, xem phim hoạt hình có các nhân vật là các bạn nhỏ hoặc các con vật chơi với các bạn vui vẻ, hòa thuận.
Tháng 1
* Quan sát :
- Cây xanh; Cây xoài; Cây cau; Cây rau; giàn gấc
* TCVĐ :
- Bịt mắt bắt dê. ; Lao động tưới cây?; Tạo dáng.; Thỏ tìm chuồng.Ô tô và chim sẻ
* Trò chơi tự chọn:
- Chơi tự do: Chơi với phấn; Chơi với bóng ;Chơi với phấn ;Giao lưu tập thể; Chơi tự chọn với đồ chơi xung quanh trường
Hoạt động chơi:
- Hướng dẫn trẻ cùng cô xây dựng nội quy lớp học:
- Biết vâng lời bố mẹ.
- Giữ gìn lớp học sạch sẽ ; Giữ gìn đồ dùng, đồ chơi ; Cất đồ chơi đúng nơi quy định; Cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định
- Chơi đoàn kết với bạn; kể chuyện, xem phim hoạt hình có các nhân vật là các bạn nhỏ hoặc các con vật chơi với các bạn vui vẻ, hòa thuận.
Hoạt động khác:
- Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn).
- Tạo ra các tình huống để trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi đúng hoàn cảnh, chú ý nghe cô và bạn nói.
Tháng 2
Hoạt động chơi:
- Hướng dẫn trẻ cùng cô xây dựng nội quy lớp học:
- Biết vâng lời bố mẹ.
- Giữ gìn lớp học sạch sẽ ; Giữ gìn đồ dùng, đồ chơi ; Cất đồ chơi đúng nơi quy định; Cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định
- Chơi đoàn kết với bạn; kể chuyện, xem phim hoạt hình có các nhân vật là các bạn nhỏ hoặc các con vật chơi với các bạn vui vẻ, hòa thuận.
Hoạt động khác:
- Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn).
- Tạo ra các tình huống để trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi đúng hoàn cảnh, chú ý nghe cô và bạn nói.
Tháng 3
Hoạt động khác:
- Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn).
- Tạo ra các tình huống để trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi đúng hoàn cảnh, chú ý nghe cô và bạn nói.
|
| MT66 |
4.2. Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở. |
|
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
| MT67 |
4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói. |
☆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| MT68 |
4.4. Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. |
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
| 5. Quan tâm đến môi trường |
| MT69 |
5.1. Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. |
|
|
|
|
☆ |
|
|
|
|
Tháng 9
Hoạt động lao động:
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Quan sát công việc của bác lao công.
- Thực hành: Không vứt rác ra sàn, lớp học, sân chơi; Vửt rác đúng nơi quy định
- Cô và trẻ trang trí thùng rác thân thiện ở trong lớp học.
Tháng 10
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
Hoạt động lao động:
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Quan sát công việc của bác lao công.
- Thực hành: Không vứt rác ra sàn, lớp học, sân chơi; Vửt rác đúng nơi quy định
- Cô và trẻ trang trí thùng rác thân thiện ở trong lớp học.
Tháng 11
Hoạt động lao động:
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Quan sát công việc của bác lao công.
- Thực hành: Không vứt rác ra sàn, lớp học, sân chơi; Vửt rác đúng nơi quy định
- Cô và trẻ trang trí thùng rác thân thiện ở trong lớp học.
Tháng 12
Hoạt động lao động:
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Quan sát công việc của bác lao công.
- Thực hành: Không vứt rác ra sàn, lớp học, sân chơi; Vửt rác đúng nơi quy định
- Cô và trẻ trang trí thùng rác thân thiện ở trong lớp học.
Tháng 1
* Quan sát :
- Vườn rau của trường; Cây cảnh; Góc thiên nhiên của lớp ; Cây rau; giàn gấc
* TCVĐ :
- Mèo đuổi chuột: Bóng bay: Bắt bướm: Dung dăng dung dẻ: Cáo và Thỏ
* Trò chơi tự chọn:
- Chơi tự do: Nhặt lá khô, nhổ cỏ; Chơi tự do; Chơi với đồ chơi ngoài trời; Giao lưu tập thể
Hoạt động lao động:
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Quan sát công việc của bác lao công.
- Thực hành: Không vứt rác ra sàn, lớp học, sân chơi; Vửt rác đúng nơi quy định
- Cô và trẻ trang trí thùng rác thân thiện ở trong lớp học.
Hoạt động khác:
- Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.
- Thực hành: Làm quen với việc chăm sóc cây, lau lá cây.
- Phối hợp với phụ huynh tổ chức Hội hoa xuân: cho trẻ quan sát vẻ đẹp của các loại cây hoa mùa xuân và chăm sóc các cây hoa của trẻ mang đến.
- Xem tranh ảnh, clip có nội dung bảo vệ môi trường.
- Trò chuyện về những việc trẻ cần làm để gìn giữ lớp học, sân trường sạch sẽ, xanh tươi.
- Nghe kể chuyện, đọc thơ về giáo dục bảo vệ môi trường.
Tháng 2
Hoạt động lao động:
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Quan sát công việc của bác lao công.
- Thực hành: Không vứt rác ra sàn, lớp học, sân chơi; Vửt rác đúng nơi quy định
- Cô và trẻ trang trí thùng rác thân thiện ở trong lớp học.
Tháng 3
Hoạt động lao động:
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Quan sát công việc của bác lao công.
- Thực hành: Không vứt rác ra sàn, lớp học, sân chơi; Vửt rác đúng nơi quy định
- Cô và trẻ trang trí thùng rác thân thiện ở trong lớp học.
Tháng 4
Hoạt động lao động:
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Quan sát công việc của bác lao công.
- Thực hành: Không vứt rác ra sàn, lớp học, sân chơi; Vửt rác đúng nơi quy định
- Cô và trẻ trang trí thùng rác thân thiện ở trong lớp học.
|
| MT70 |
5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định. |
✓ |
☆ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
| V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ |
| 1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật |
| MT71 |
1.1. Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. |
✓ |
✓ |
✓ |
☆ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
Tháng 9
Âm nhạc:
- DH: Cháu đi mẫu giáo
+ NH: Ngày đầu tiên đi học
- DH : Đêm trung thu
+ NH: Chiếc đèn ông sao
+ TC: Tai ai tinh
- DH: Trường chúng cháu là trường mầm non
Tháng 10
Văn học:
- DH: Tôi là cái ấm trà
- DH: Tay thơm tay ngoan
+ NH: Cái mũi
+ TC: Nghe giai điệu đoán tên bài hát
- DH: Cả nhà thương nhau
- DH: Đồ dùng bé yêu
+ NH: Gia đình nhỏ, hạnh phúc to
+ TC: Tai ai tinh
Tháng 11
Âm nhạc:
-DH: Đội kèn tý hon ( Phan Huỳnh Điểu)
-Nghe hát: Bàn tay mẹ
TC : Ô cửa bí mật
Văn học:
- DH: Mẹ đi vắng
- DH: Đội kèn tý hon
+ NH: Bàn tay mẹ
+ TC: Ô cửa bí mật
- DH: Mẹ và cô
- DH: CHáu yêu cô thợ dệt
+ NH: Bác đưa thư vui tính
+ TC: Ai đoán giỏi
Hoạt động khác:
- Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca): Lý cây bông; Bèo dạt mây trôi; lý quạ kêu; Mẹ yêu con,..
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Tiếp xúc với các tác phẩm nghệ thuật âm nhạc
+ Nghe, vận động theo nhạc các bài hát, bản nhạc có giai điệu vui tươi ngộ nghĩnh trong các tháng và sự kiện.
- Trẻ biểu diễn các bài hát trong góc âm nhạc, các HĐ sinh hoạt tập thể cuối tuần, cuối chủ đề, trong các ngày hội nghệ thuật.
- Cho trẻ nghe các bài thơ, đồng dao,ca dao,tục ngữ và kể chuyện cho trẻ nghe: Rềnh rềnh, ràng ràng; Lúa ngô là cô đậu nành; Công cha, nghĩa mẹ,...
Tháng 12
Âm nhạc:
Dạy hát: Đàn gà con
Nghe: Gà trống,mèo con và cún con
TCAN: Nghe âm thanh đoán tên nhạc cụ
Văn học:
- DH: Mẹ đi vắng
- DH: Đội kèn tý hon
+ NH: Bàn tay mẹ
+ TC: Ô cửa bí mật
- DH: Mẹ và cô
- DH: CHáu yêu cô thợ dệt
+ NH: Bác đưa thư vui tính
+ TC: Ai đoán giỏi
Hoạt động khác:
- Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca): Lý cây bông; Bèo dạt mây trôi; lý quạ kêu; Mẹ yêu con,..
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Tiếp xúc với các tác phẩm nghệ thuật âm nhạc
+ Nghe, vận động theo nhạc các bài hát, bản nhạc có giai điệu vui tươi ngộ nghĩnh trong các tháng và sự kiện.
- Trẻ biểu diễn các bài hát trong góc âm nhạc, các HĐ sinh hoạt tập thể cuối tuần, cuối chủ đề, trong các ngày hội nghệ thuật.
- Cho trẻ nghe các bài thơ, đồng dao,ca dao,tục ngữ và kể chuyện cho trẻ nghe: Rềnh rềnh, ràng ràng; Lúa ngô là cô đậu nành; Công cha, nghĩa mẹ,...
Tháng 1
Hoạt động chơi:
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
- Cô giáo khuyến khích trẻ chia sẻ những đặc điểm nổi bật về hình dáng, màu sắc, đường nét…của sự vật, hiện tượng.
- Cho trẻ quan sát các sản phẩm tạo hình của trẻ, các bạn, các anh chị...có màu sắc tươi sáng, phù hợp và khuyến khích trẻ nói lên vẻ đẹp các sản phẩm
Hoạt động tạo hình:
Tô màu nải chuối
Văn học:
- DH: Ai trồng cây
- DH: Màu hoa
+ NH: Hoa thơm bướm lượn
+ TC: Tiếng hát ở đâu
- Nh: Vườn cây của ba
- DH: Lý cây xanh
+ Nh: Lý cây bông
+ TC: Ai đoán giỏi
Tháng 2
Hoạt động chơi:
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
- Cô giáo khuyến khích trẻ chia sẻ những đặc điểm nổi bật về hình dáng, màu sắc, đường nét…của sự vật, hiện tượng.
- Cho trẻ quan sát các sản phẩm tạo hình của trẻ, các bạn, các anh chị...có màu sắc tươi sáng, phù hợp và khuyến khích trẻ nói lên vẻ đẹp các sản phẩm
Văn học:
- DH: Bé chúc tết
- DH: Bé chúc xuân
+ NH: Vui xuân
+ TC: Tai ai tinh
- Dh: Hoa lá mùa xuân
Tháng 3
Văn học:
- DH: Quà 8/3
- DH: Đoàn tàu nhỏ xíu
+ NH: Bạn ơi có biết
+ Tc: Tai ai tinh
- Nh: Em đi qua ngã tư đường phố
- DH: Dèn đỏ, đèn xanh
+ NH: Từ 1 ngã tư đường phố
+ TC: Tai ai tinh
- DH: Nhớ lời cô dặn
Tháng 4
Văn học:
- NH: Tia nắng hạt mưa
- DH: Trời nắng, trời mưa
+ Nh: Mưa rơi
+ TC: tai ai tinh
_- Nh: Trái đất này là của chúng mình
- DH: Mùa hè đến
+ Nh: Bé yêu biển lắm
+ TC: Bao nhiêu bạn hát
Tháng 5
Văn học:
- DH: Yêu Hà Nội
- DH: Quê hương tươi đẹp
+ NH: Quê hương
+ TC: Thi xem ai nhanh
- NH: Ai yêu bác Hồ CHí Minh hơn thiếu niên nhi đồng
|
| MT72 |
1.2. Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện |
|
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
| MT73 |
1.3. Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. |
|
|
|
|
☆ |
✓ |
|
|
|
| 2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình |
| MT74 |
2.1. Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. |
☆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
Âm nhạc:
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
- Tháng 9: Cháu đi mẫu giáo; Đêm trung thu; Trường chúng cháu là trường mầm non;
- Tháng 10: Tay thơm, tay ngoan; Xòe bàn tay, nắm ngón tay; Tôi là cái ấm trà; Đồ dùng bé yêu; Cả nhà thương nhau
- Tháng 11: Mẹ và cô; Mẹ đi vắng; Cháu yêu cô thợ dệt; Đội kèn tí hon
- Tháng 12: Làm chú bộ đội; Đàn gà con; Đàn gà trong sân; Gà trống, mèo con và cún con; Thương con mèo
- Tháng 1: Màu hoa; Ai trồng cây; Vườn cây nhà bé; ý cây xanh
- Tháng 2: Bé chúc xuân; Bé chúc tết; Mùa xuân đến rồi; Hoa lá mùa xuân
- Tháng 3: Quà mùng 8/3; Đoàn tàu nhỏ xíu; Đèn đỏ, đèn xanh; Nhớ lời cô dặn;
- Tháng 4: Mùa hè đến; Trời nắng, trời mưa; Chị Ong nâu và em bé;
- Tháng 5: Quê hương tươi đẹp; Em mơ gặp Bác Hồ; Yêu Hà Nội
- Dạy hát: Đêm trung thu
Nghe: Chiếc đèn ông sao
Trò chơi: Tai ai tinh
Hoạt động tạo hình:
+ Vẽ, tô màu:
-Tô màu “Đèn ông sao”
- Tô màu “Đồ chơi của bé”
i”; - Tô màu “Lá cờ Việt Nam”; i”;”; ”; - In ngón tay “Tạo hình con bướm”; - Tô nét “Con đường”; - Tô nét, tô màu “Chùm nho”; i”; - Tô nét, tô màu “Quả táo”; - Tô nét, tô màu “Nải chuối”; - Tô nét, tô màu “Xe đạp”; - Vẽ mưa; - Vẽ “Ông mặt trời”;
- Làm quen với đất nặn
Tháng 10
Âm nhạc:
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
- Cho trẻ nghe những âm thanh trong cuộc sống: Tiếng kêu các PTGT, Phân biệt tiếng nói của cô giáo và các bạn…và khuyến khích trẻ bắt chước và thể hiện lại những âm thanh đó.
- TCÂN: Nghe giai điệu đoán tên bài hát; Bé với tiết tấu âm nhạc; Vận động nhanh chậm theo tiết tấu âm nhạc
- Dạy hát: Tay thơm tay ngoan
- Nghe: Cái mũi
- TC: Nghe giai điệu đoán tên bài hát
Hoạt động tạo hình:
- Làm đồ chơi bằng nguyên vật liệu mở
- Dán hoa, (Bưu thiếp) tăng mẹ, tặng cô ngày 20-10
- Tô màu “Trang phục bạn trai, bạn gái
- Tô nét, tô màu “Bạn gái
- Nặn các loại bánh
Tháng 11
Âm nhạc:
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
- Cho trẻ nghe những âm thanh trong cuộc sống: Tiếng kêu các PTGT, Phân biệt tiếng nói của cô giáo và các bạn…và khuyến khích trẻ bắt chước và thể hiện lại những âm thanh đó.
- TCÂN: Nghe giai điệu đoán tên bài hát; Bé với tiết tấu âm nhạc; Vận động nhanh chậm theo tiết tấu âm nhạc
Hoạt động tạo hình:
- Vẽ theo ý thích
- Tô màu “trang phục chú bộ đội
- Xé dán “Trang phục chú hề
- Dán hoa (Bưu thiếp)tặng cô nhân ngày 20-11
Tháng 12
Hoạt động tạo hình:
- In ngón tay “Tạo hình con chim
- In ngón tay “Tạo hình pháo hoa
- Tô nét “Con đường
- Vẽ gà con
- Vẽ bộ lông cừu
Tháng 1
Hoạt động tạo hình:
- Hướng dẫn trẻ nhận xét các sản phẩm tạo hình theo mẫu, sáng tạo về màu sắc và bố cục.
- Tô nét, tô màu “Chùm nho
- Tô nét, tô màu “Quả táo
- Tô nét, tô màu “Nải chuối
- Nặn theo ý thích
Tháng 2
Hoạt động tạo hình:
- Hướng dẫn trẻ nhận xét các sản phẩm tạo hình theo mẫu, sáng tạo về màu sắc và bố cục.
- Vẽ mưa
- Xé dán “Mắt quả dứa
- Cắt dán “Trang phục bé thích
Tháng 3
Hoạt động chơi:
* Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản
- Xếp hình bé tập thể dục
- Xếp nhà, xếp chồng các khối hình có màu sắc và kích thước khác nhau
- Xếp đường đi; Xếp hàng rào.
Hoạt động tạo hình:
- Tô nét, tô màu xe đạp
- Vẽ theo ý thích
- Dán bưu thiếp tặng mẹ, tặng cô ngày 8-3
- Xé dán “Trang trí chiếc mũ
- Xé dán “Con thuyền
Tháng 4
* Góc trọng tâm: Xây dựng bãi biển có hồ bơi, khu nghỉ dưỡng,….
* Góc phân vai: Chơi bán hàng (trang phuc mùa hè ,đồ dùng vật dụng đi du lich ) nấu ăn,bác sĩ….
* Góc sách truyện : Sưu tầm sách truyện về các hiện tượng tự nhiên.bien pháp bảo vệ môi trường ,nguồn nước
* Góc nghệ thuật : Vẽ và tô màu các hiện tượng tự nhiên . Biết sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau tạo ra sản phẩm.
* Góc thiên nhiên : - Nhổ cỏ , tưới cây, lau lá cây
- Chăm sóc cây
* Góc phám phá: Khám phá vật chìm, vật nổi, sự phát triển của cây,….
Hoạt động chơi:
* Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản
- Xếp hình bé tập thể dục
- Xếp nhà, xếp chồng các khối hình có màu sắc và kích thước khác nhau
- Xếp đường đi; Xếp hàng rào.
Hoạt động tạo hình:
- Vẽ ông mặt trời
- Vẽ lá sen
- Vẽ hoa từ bàn tay
- Vẽ chùm bóng bay
- Vẽ ông mặt trời
Vẽ chùm bóng bay
Tháng 5
Hoạt động tạo hình:
- Tô màu lá cờ Việt Nam
Dán dây xúc xích trang trí ảnh Bác.
- Nặn bánh hình dài, tròn
|
| MT75 |
2.2. Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ). |
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
| MT76 |
2.3. Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✓ |
☆ |
✓ |
| MT77 |
2.4. Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. |
|
|
✓ |
✓ |
|
✓ |
✓ |
☆ |
|
| MT78 |
2.5. Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. |
|
✓ |
✓ |
|
|
☆ |
✓ |
|
✓ |
| MT79 |
2.6. Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. |
✓ |
✓ |
|
|
☆ |
|
|
|
✓ |
| MT80 |
2.7. Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. |
|
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
|
| MT81 |
2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình. |
|
|
|
|
✓ |
☆ |
|
|
|
| 3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) |
| MT82 |
3.1. Vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. |
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
Hoạt động khác:
- Hát, múa, vận động : Mỗi người đến trường là một ngày vui, Vui đến trường, Cháu đi mẫu giaó, Trường chúng cháu là trường mầm non, Trường mầm non thân yêu, Đi học về. Rước đèn dưới ánh trăng...
- Tiếp xúc với các tác phẩm nghệ thuật âm nhạc: Nghe, vận động theo nhạc các bài hát, bản nhạc có giai điệu vui tươi ngộ nghĩnh trong các tháng và sự kiện.
- Hoạt động trong góc chơi âm nhạc.
- Rèn kỹ năng bê ghế
- Hát” Trường chúng cháu là trường mầm non”
- Lao động vệ sinh
- Hoạt động nêu gương
Tháng 10
Hoạt động khác:
- Hát, múa, vận động : Mỗi người đến trường là một ngày vui, Vui đến trường, Cháu đi mẫu giaó, Trường chúng cháu là trường mầm non, Trường mầm non thân yêu, Đi học về. Rước đèn dưới ánh trăng...
- Tiếp xúc với các tác phẩm nghệ thuật âm nhạc: Nghe, vận động theo nhạc các bài hát, bản nhạc có giai điệu vui tươi ngộ nghĩnh trong các tháng và sự kiện.
- Hoạt động trong góc chơi âm nhạc.
Tháng 11
Hoạt động tạo hình:
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
- Hướng dẫn trẻ bước đầu đặt tên cho các sản phẩm tạo hình theo cách riêng của trẻ.
Hoạt động khác:
- Hát, múa, vận động : Mỗi người đến trường là một ngày vui, Vui đến trường, Cháu đi mẫu giaó, Trường chúng cháu là trường mầm non, Trường mầm non thân yêu, Đi học về. Rước đèn dưới ánh trăng...
- Tiếp xúc với các tác phẩm nghệ thuật âm nhạc: Nghe, vận động theo nhạc các bài hát, bản nhạc có giai điệu vui tươi ngộ nghĩnh trong các tháng và sự kiện.
- Hoạt động trong góc chơi âm nhạc.
Tháng 12
Hoạt động tạo hình:
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
- Hướng dẫn trẻ bước đầu đặt tên cho các sản phẩm tạo hình theo cách riêng của trẻ.
Vẽ con gà
Tháng 1
Hoạt động tạo hình:
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
- Hướng dẫn trẻ bước đầu đặt tên cho các sản phẩm tạo hình theo cách riêng của trẻ.
Tháng 3
Hoạt động chơi:
- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.
- Sử dụng các nguyên vật liệu thiên nhiên, nguyên vật liệu sưu tầm để hướng dẫn trẻ tạo ra các sản phẩm sáng tạo theo ý thích.
|
| MT83 |
3.2. Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
|
|
|
|
|
|
☆ |
|
|
| MT84 |
3.3. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
| Các hoạt động không phục vụ mục tiêu |
|