| Tên mục tiêu |
Mục tiêu giáo dục |
Tháng thực hiện |
Nội dung – Hoạt động giáo dục |
| 9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
| I. Giáo dục phát triển thể chất |
| a) Phát triển vận động |
| 1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
| MT1 |
1. Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. |
☆ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
Tháng 9
- Quan tâm đến vệ sinh cá nhân của trẻ : Biết rửa tay bằng xà phòng, trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Trẻ nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân, tự đề xuất và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.
- Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, xưng hô lễ phép với người lớn.
* Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi: Đi thường, đi nhanh, đi chậm…về 4 hàng tập các động tác thể dục sáng theo nhạc.
- Hô hấp: Thổi bóng
- Tay: Hai tay đưa ra trước lên cao
- Bụng : Đưa tay lên cao, cúi người về phía trước.
- Chân: Chân đưa ra sau, gập về phía trước
- Bật : Bật chụm tách chân
+ Thứ 2, 4, 6 nhảy dân vũ theo bài : Việt nam ơi.
+ Thứ 3, 5 nhảy dân vũ : Rửa tay .
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Hô hấp: Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng,thổi nơ, tiếng còi tàu
- Tay:
+Hai tay đưa trước gập trước ngực.
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
+ Hai tay thay nhau quay dọc thân.
+ Các ngón tay đan nhau, co duỗi tay ra phía trước hoặc lên cao ( Khi đưa tay thẳng lòng bàn tay hướng ra phía ngoài).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi gập người về trước tay chạm ngón chân.
+ Đứng đan tay sau lưng gập người về trước.
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
+ Ngồi duỗi chân tay chống sau đưa chân lên cao hạ xuống.
+Ngồi duỗi chân quay người sang hai bên.
- Chân:
+Ngồi xổm đứng lên liên tục.
+Ngồi khuỵu gối.
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.
- Bật;
+ Chân sáo. Chụm tách.
+ Tiến, lùi.
+ Bật luân phiên chân trước chân sau.
Tháng 10
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Hô hấp: Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng,thổi nơ, tiếng còi tàu
- Tay:
+Hai tay đưa trước gập trước ngực.
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
+ Hai tay thay nhau quay dọc thân.
+ Các ngón tay đan nhau, co duỗi tay ra phía trước hoặc lên cao ( Khi đưa tay thẳng lòng bàn tay hướng ra phía ngoài).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi gập người về trước tay chạm ngón chân.
+ Đứng đan tay sau lưng gập người về trước.
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
+ Ngồi duỗi chân tay chống sau đưa chân lên cao hạ xuống.
+Ngồi duỗi chân quay người sang hai bên.
- Chân:
+Ngồi xổm đứng lên liên tục.
+Ngồi khuỵu gối.
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.
- Bật;
+ Chân sáo. Chụm tách.
+ Tiến, lùi.
+ Bật luân phiên chân trước chân sau.
Tháng 11
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Hô hấp: Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng,thổi nơ, tiếng còi tàu
- Tay:
+Hai tay đưa trước gập trước ngực.
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
+ Hai tay thay nhau quay dọc thân.
+ Các ngón tay đan nhau, co duỗi tay ra phía trước hoặc lên cao ( Khi đưa tay thẳng lòng bàn tay hướng ra phía ngoài).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi gập người về trước tay chạm ngón chân.
+ Đứng đan tay sau lưng gập người về trước.
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
+ Ngồi duỗi chân tay chống sau đưa chân lên cao hạ xuống.
+Ngồi duỗi chân quay người sang hai bên.
- Chân:
+Ngồi xổm đứng lên liên tục.
+Ngồi khuỵu gối.
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.
- Bật;
+ Chân sáo. Chụm tách.
+ Tiến, lùi.
+ Bật luân phiên chân trước chân sau.
Tháng 12
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Hô hấp: Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng,thổi nơ, tiếng còi tàu
- Tay:
+Hai tay đưa trước gập trước ngực.
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
+ Hai tay thay nhau quay dọc thân.
+ Các ngón tay đan nhau, co duỗi tay ra phía trước hoặc lên cao ( Khi đưa tay thẳng lòng bàn tay hướng ra phía ngoài).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi gập người về trước tay chạm ngón chân.
+ Đứng đan tay sau lưng gập người về trước.
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
+ Ngồi duỗi chân tay chống sau đưa chân lên cao hạ xuống.
+Ngồi duỗi chân quay người sang hai bên.
- Chân:
+Ngồi xổm đứng lên liên tục.
+Ngồi khuỵu gối.
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.
- Bật;
+ Chân sáo. Chụm tách.
+ Tiến, lùi.
+ Bật luân phiên chân trước chân sau.
Tháng 1
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Hô hấp: Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng,thổi nơ, tiếng còi tàu
- Tay:
+Hai tay đưa trước gập trước ngực.
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
+ Hai tay thay nhau quay dọc thân.
+ Các ngón tay đan nhau, co duỗi tay ra phía trước hoặc lên cao ( Khi đưa tay thẳng lòng bàn tay hướng ra phía ngoài).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi gập người về trước tay chạm ngón chân.
+ Đứng đan tay sau lưng gập người về trước.
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
+ Ngồi duỗi chân tay chống sau đưa chân lên cao hạ xuống.
+Ngồi duỗi chân quay người sang hai bên.
- Chân:
+Ngồi xổm đứng lên liên tục.
+Ngồi khuỵu gối.
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.
- Bật;
+ Chân sáo. Chụm tách.
+ Tiến, lùi.
+ Bật luân phiên chân trước chân sau.
Tháng 2
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Hô hấp: Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng,thổi nơ, tiếng còi tàu
- Tay:
+Hai tay đưa trước gập trước ngực.
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
+ Hai tay thay nhau quay dọc thân.
+ Các ngón tay đan nhau, co duỗi tay ra phía trước hoặc lên cao ( Khi đưa tay thẳng lòng bàn tay hướng ra phía ngoài).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi gập người về trước tay chạm ngón chân.
+ Đứng đan tay sau lưng gập người về trước.
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
+ Ngồi duỗi chân tay chống sau đưa chân lên cao hạ xuống.
+Ngồi duỗi chân quay người sang hai bên.
- Chân:
+Ngồi xổm đứng lên liên tục.
+Ngồi khuỵu gối.
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.
- Bật;
+ Chân sáo. Chụm tách.
+ Tiến, lùi.
+ Bật luân phiên chân trước chân sau.
Tháng 3
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Hô hấp: Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng,thổi nơ, tiếng còi tàu
- Tay:
+Hai tay đưa trước gập trước ngực.
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
+ Hai tay thay nhau quay dọc thân.
+ Các ngón tay đan nhau, co duỗi tay ra phía trước hoặc lên cao ( Khi đưa tay thẳng lòng bàn tay hướng ra phía ngoài).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi gập người về trước tay chạm ngón chân.
+ Đứng đan tay sau lưng gập người về trước.
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
+ Ngồi duỗi chân tay chống sau đưa chân lên cao hạ xuống.
+Ngồi duỗi chân quay người sang hai bên.
- Chân:
+Ngồi xổm đứng lên liên tục.
+Ngồi khuỵu gối.
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.
- Bật;
+ Chân sáo. Chụm tách.
+ Tiến, lùi.
+ Bật luân phiên chân trước chân sau.
Tháng 4
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Hô hấp: Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng,thổi nơ, tiếng còi tàu
- Tay:
+Hai tay đưa trước gập trước ngực.
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
+ Hai tay thay nhau quay dọc thân.
+ Các ngón tay đan nhau, co duỗi tay ra phía trước hoặc lên cao ( Khi đưa tay thẳng lòng bàn tay hướng ra phía ngoài).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi gập người về trước tay chạm ngón chân.
+ Đứng đan tay sau lưng gập người về trước.
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
+ Ngồi duỗi chân tay chống sau đưa chân lên cao hạ xuống.
+Ngồi duỗi chân quay người sang hai bên.
- Chân:
+Ngồi xổm đứng lên liên tục.
+Ngồi khuỵu gối.
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.
- Bật;
+ Chân sáo. Chụm tách.
+ Tiến, lùi.
+ Bật luân phiên chân trước chân sau.
Tháng 5
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Hô hấp: Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng,thổi nơ, tiếng còi tàu
- Tay:
+Hai tay đưa trước gập trước ngực.
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
+ Hai tay thay nhau quay dọc thân.
+ Các ngón tay đan nhau, co duỗi tay ra phía trước hoặc lên cao ( Khi đưa tay thẳng lòng bàn tay hướng ra phía ngoài).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Đứng cúi gập người về trước tay chạm ngón chân.
+ Đứng đan tay sau lưng gập người về trước.
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
+ Ngồi duỗi chân tay chống sau đưa chân lên cao hạ xuống.
+Ngồi duỗi chân quay người sang hai bên.
- Chân:
+Ngồi xổm đứng lên liên tục.
+Ngồi khuỵu gối.
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.
- Bật;
+ Chân sáo. Chụm tách.
+ Tiến, lùi.
+ Bật luân phiên chân trước chân sau.
|
| 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động |
| MT2 |
2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m. - Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục. - Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây. |
|
|
✓ |
✓ |
☆ |
|
|
✓ |
|
Tháng 10
Hoạt động học:
- Bắt và ném bóng với người đối diện ( khoảng cách 4 m).
- Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m.
- Ném trúng đích đứng (xa 2m- cao 1,5m)
- Đi, đập và bắt bóng được bóng nảy 4-5 lần liên tiếp.
- Đi và đập bắt bóng.
- Đi lối bàn chân tiến lùi
- Đứng 1 chân và giữ thăng bằng trong 10 giây
- Đi dồn bước ngang trên ghế thể dục
- Đi trên ghế thể dục mang vật trên đầu, chạy tiếp sức
- Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Tung, đập bắt bóng tại chỗ.
- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân. Chạy chậm 100m
- Chuyền, bắt bóng qua đầu. Chạy chậm 120m
- Lăn bóng bằng 2 tay và đi theo bóng
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây
- Bò dích dắc bằng bàn tay, bàn chân qua 5 hộp cách nhau 60cm
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m.
- Bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu.
- Bò dích dắc bằng bàn tay, bàn chân. Chạy liên tục 150m.
- Bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua cổng
- Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m.
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài1,5m x 30cm.
- Trèo lên xuống ghế
- Trèo lên xuống thang. Chạy nhấc cao đùi
- BT tổng hợp:
+ Ném đích ngang
- Bài tập tổng hợp: Bật liên tục qua 4 vòng. Lăn bóng 4 m.
- Bật sâu 25cm
- Bật sâu 40cm
- BT tổng hợp:
+ Lăn bóng bằng 2 tay và đi theo bóng.
+ Chạy nhanh 18m
- Bật tách chân, khép chân qua 7 ô.
- Bật qua vật cản 15 - 20cm.
- Trèo lên, xuống thang cao 1,5m so với mặt đất.
+ Chạy nhanh 12m
- Đi thăng bằng được trên ghế thể dục ( 2m x 0.25m x 0.35m)
- Bật liên tục qua 4-5 chướng ngại vật.
+ TC: Nhảy lò cò, Tín hiệu, chuyển quà, Trèo thuyền, Cướp cờ, ô tô và chim sẻ, nhảy lò cò...
- Trò chơi vận động: 1. Người tài xế giỏi 2. Cáo ơi ngủ à 3. Chuyền bóng 4. Bánh xe quay 5. Nhảy tiếp sức 6. Thi lấy bóng 7. Thi đi nhanh 8. Tung bóng 9. Ai nhiều điểm nhất 10. Ai nhanh hơn 11. Đổi khăn 12. Chuyển trứng 13. Đua ngựa 14. Bẫy chuột 15. Đếm tiếp 16. Chạy cướp cờ 17. Cáo và thỏ 18.Tín hiệu 19.Ném bóng vào rổ 20.Ai ném xa nhất
- Trò chơi học tập 1. Hãy tìm đồ vật có hình này 2. Hãy bày lại như cũ 3. Chuyền tin 4. Đoán xem ai đi vào 5. Tìm người lánh giềng 6. Bịt mắt nghe tiếng 7. Cửa hàng bán hoa 8. Đồng hồ 9. Cánh cửa kì diệu 10. Người chăn nuôi giỏi 11. Tìm đúng số nhà 12. Tìm bạn thân 13. Hãy tìm đúng chỗ của mình 14. Tặng quà cho bạn 15. Thi xem ai nói đúng
- Trò chơi dân gian 1.Kéo co 2. Bỏ giỏ 3.Chơi “ đồ” 4. Bịt mắt đánh trống 5. Ném cò 6. Chìm nổi 7.Cướp cờ 8.Rồng rắn 9.Lò cò 10.Cờ gánh 11. Đánh cầu 12. Nhày vào nhảy ra 13. Trồng nụ trồng hoa 14.Ô ăn quan
Tháng 11
Hoạt động học:
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây
- Ném trúng đích đứng (cao 1,5 m, xa 2m)
- Ném xa bằng 1 tay.Bật xa 50cm
- Ném xa bằng 2 tay.Chạy nhanh 15m.
- Ném trúng đích nằm ngang. Nhảy lò cò
- Ném trúng đích đứng (cao 1,5 m, xa 2m)
- BT tổng hợp:
+ Ném xa bằng 1 tay
+ Chạy nhanh 15 m
- Ném xa bằng hai tay, chạy 18m trong khoảng 5-7 giây
- Ném xa bằng một tay, nhảy lò cò 5m
- Ném xa bằng hai tay, chạy nhanh 150m
- Ném xa bằng 1 tay. Bật xa 50cm.
- Bò dích dắc bằng bàn tay, bàn chân qua 5 hộp cách nhau 60cm
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m.
- Bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu.
- Bò dích dắc bằng bàn tay, bàn chân. Chạy liên tục 150m.
- Bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua cổng
- Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m.
-
- Bắt và ném bóng với người đối diện ( khoảng cách 4 m).
- Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m.
- Ném trúng đích đứng (xa 2m- cao 1,5m)
- Đi, đập và bắt bóng được bóng nảy 4-5 lần liên tiếp.
- Đi và đập bắt bóng.
- Đi lối bàn chân tiến lùi
- Đứng 1 chân và giữ thăng bằng trong 10 giây
- Đi dồn bước ngang trên ghế thể dục
- Đi trên ghế thể dục mang vật trên đầu, chạy tiếp sức
- Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Tung, đập bắt bóng tại chỗ.
- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân. Chạy chậm 100m
- Chuyền, bắt bóng qua đầu. Chạy chậm 120m
- Lăn bóng bằng 2 tay và đi theo bóng
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây
- Bò dích dắc bằng bàn tay, bàn chân qua 5 hộp cách nhau 60cm
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m.
- Bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu.
- Bò dích dắc bằng bàn tay, bàn chân. Chạy liên tục 150m.
- Bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua cổng
- Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m.
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài1,5m x 30cm.
- Trèo lên xuống ghế
- Trèo lên xuống thang. Chạy nhấc cao đùi
- BT tổng hợp:
+ Ném đích ngang
- Bài tập tổng hợp: Bật liên tục qua 4 vòng. Lăn bóng 4 m.
- Bật sâu 25cm
- Bật sâu 40cm
- BT tổng hợp:
+ Lăn bóng bằng 2 tay và đi theo bóng.
+ Chạy nhanh 18m
- Bật tách chân, khép chân qua 7 ô.
- Bật qua vật cản 15 - 20cm.
- Trèo lên, xuống thang cao 1,5m so với mặt đất.
+ Chạy nhanh 12m
- Đi thăng bằng được trên ghế thể dục ( 2m x 0.25m x 0.35m)
- Bật liên tục qua 4-5 chướng ngại vật.
+ TC: Nhảy lò cò, Tín hiệu, chuyển quà, Trèo thuyền, Cướp cờ, ô tô và chim sẻ, nhảy lò cò...
- Trò chơi vận động: 1. Người tài xế giỏi 2. Cáo ơi ngủ à 3. Chuyền bóng 4. Bánh xe quay 5. Nhảy tiếp sức 6. Thi lấy bóng 7. Thi đi nhanh 8. Tung bóng 9. Ai nhiều điểm nhất 10. Ai nhanh hơn 11. Đổi khăn 12. Chuyển trứng 13. Đua ngựa 14. Bẫy chuột 15. Đếm tiếp 16. Chạy cướp cờ 17. Cáo và thỏ 18.Tín hiệu 19.Ném bóng vào rổ 20.Ai ném xa nhất
- Trò chơi học tập 1. Hãy tìm đồ vật có hình này 2. Hãy bày lại như cũ 3. Chuyền tin 4. Đoán xem ai đi vào 5. Tìm người lánh giềng 6. Bịt mắt nghe tiếng 7. Cửa hàng bán hoa 8. Đồng hồ 9. Cánh cửa kì diệu 10. Người chăn nuôi giỏi 11. Tìm đúng số nhà 12. Tìm bạn thân 13. Hãy tìm đúng chỗ của mình 14. Tặng quà cho bạn 15. Thi xem ai nói đúng
- Trò chơi dân gian 1.Kéo co 2. Bỏ giỏ 3.Chơi “ đồ” 4. Bịt mắt đánh trống 5. Ném cò 6. Chìm nổi 7.Cướp cờ 8.Rồng rắn 9.Lò cò 10.Cờ gánh 11. Đánh cầu 12. Nhày vào nhảy ra 13. Trồng nụ trồng hoa 14.Ô ăn quan
Vận động:
Chuyền bóng qua đầu qua chân
TC: Ô tô vào bến
Hoạt động khác:
- Trò chơi học tập 1. Hãy tìm đồ vật có hình này 2. Hãy bày lại như cũ 3. Chuyền tin 4. Đoán xem ai đi vào 5. Tìm người lánh giềng 6. Bịt mắt nghe tiếng 7. Cửa hàng bán hoa 8. Đồng hồ 9. Cánh cửa kì diệu 10. Người chăn nuôi giỏi 11. Tìm đúng số nhà 12. Tìm bạn thân 13. Hãy tìm đúng chỗ của mình 14. Tặng quà cho bạn 15. Thi xem ai nói đúng
- Trò chơi dân gian 1.Kéo co 2. Bỏ giỏ 3.Chơi “ đồ” 4. Bịt mắt đánh trống 5. Ném cò 6. Chìm nổi 7.Cướp cờ 8.Rồng rắn 9.Lò cò 10.Cờ gánh 11. Đánh cầu 12. Nhày vào nhảy ra 13. Trồng nụ trồng hoa 14.Ô ăn quan
Tháng 12
Hoạt động học:
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây
- Ném trúng đích đứng (cao 1,5 m, xa 2m)
- Ném xa bằng 1 tay.Bật xa 50cm
- Ném xa bằng 2 tay.Chạy nhanh 15m.
- Ném trúng đích nằm ngang. Nhảy lò cò
- Ném trúng đích đứng (cao 1,5 m, xa 2m)
- BT tổng hợp:
+ Ném xa bằng 1 tay
+ Chạy nhanh 15 m
- Ném xa bằng hai tay, chạy 18m trong khoảng 5-7 giây
- Ném xa bằng một tay, nhảy lò cò 5m
- Ném xa bằng hai tay, chạy nhanh 150m
- Ném xa bằng 1 tay. Bật xa 50cm.
- Bò dích dắc bằng bàn tay, bàn chân qua 5 hộp cách nhau 60cm
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m.
- Bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu.
- Bò dích dắc bằng bàn tay, bàn chân. Chạy liên tục 150m.
- Bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua cổng
- Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m.
-
- Đi thăng bằng được trên ghế thể dục ( 2m x 0.25m x 0.35m)
- Đi trên ghế thể dục mang vật trên đầu, chạy tiếp sức
- Đi trên ván dốc dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m.
- Đi dồn bước ngang trên ghế thể dục
- Đứng 1 chân và giữ thăng bằng trong 10 giây
- Trò chơi vận động: 1. Người tài xế giỏi 2. Cáo ơi ngủ à 3. Chuyền bóng 4. Bánh xe quay 5. Nhảy tiếp sức 6. Thi lấy bóng 7. Thi đi nhanh 8. Tung bóng 9. Ai nhiều điểm nhất 10. Ai nhanh hơn 11. Đổi khăn 12. Chuyển trứng 13. Đua ngựa 14. Bẫy chuột 15. Đếm tiếp 16. Chạy cướp cờ 17. Cáo và thỏ 18.Tín hiệu 19.Ném bóng vào rổ 20.Ai ném xa nhất
Vận động:
Chạy liên tục theo hướng thẳng 18mtrong 10 giây
- TC: Truyền tin
Tháng 1
Hoạt động học:
- Đi thăng bằng được trên ghế thể dục ( 2m x 0.25m x 0.35m)
- Đi trên ghế thể dục mang vật trên đầu, chạy tiếp sức
- Đi trên ván dốc dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m.
- Đi dồn bước ngang trên ghế thể dục
- Đứng 1 chân và giữ thăng bằng trong 10 giây
- Trò chơi vận động: 1. Người tài xế giỏi 2. Cáo ơi ngủ à 3. Chuyền bóng 4. Bánh xe quay 5. Nhảy tiếp sức 6. Thi lấy bóng 7. Thi đi nhanh 8. Tung bóng 9. Ai nhiều điểm nhất 10. Ai nhanh hơn 11. Đổi khăn 12. Chuyển trứng 13. Đua ngựa 14. Bẫy chuột 15. Đếm tiếp 16. Chạy cướp cờ 17. Cáo và thỏ 18.Tín hiệu 19.Ném bóng vào rổ 20.Ai ném xa nhất
Vận động:
Đi trên ghế thể dục mang vật trên đầu, chạy tiếp sức
Tháng 2
Hoạt động học:
- Ði/chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần)
- Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.
+ TC: Truyền tin, chuyển quà, mèo và chim sẻ, tạo dáng, cướp cờ, ô tô vào bến, chạy tiếp sức, ném bóng vào rổ, tạo dáng các con vật, mèo đuổi chuột
Hoạt động khác:
Trò chơi vận động: 1. Người tài xế giỏi 2. Cáo ơi ngủ à 3. Chuyền bóng 4. Bánh xe quay 5. Nhảy tiếp sức 6. Thi lấy bóng 7. Thi đi nhanh 8. Tung bóng 9. Ai nhiều điểm nhất 10. Ai nhanh hơn 11. Đổi khăn 12. Chuyển trứng 13. Đua ngựa 14. Bẫy chuột 15. Đếm tiếp 16. Chạy cướp cờ 17. Cáo và thỏ 18.Tín hiệu 19.Ném bóng vào rổ 20.Ai ném xa nhất
- Trò chơi học tập 1. Hãy tìm đồ vật có hình này 2. Hãy bày lại như cũ 3. Chuyền tin 4. Đoán xem ai đi vào 5. Tìm người lánh giềng 6. Bịt mắt nghe tiếng 7. Cửa hàng bán hoa 8. Đồng hồ 9. Cánh cửa kì diệu 10. Người chăn nuôi giỏi 11. Tìm đúng số nhà 12. Tìm bạn thân 13. Hãy tìm đúng chỗ của mình 14. Tặng quà cho bạn 15. Thi xem ai nói đúng
- Trò chơi dân gian 1.Kéo co 2. Bỏ giỏ 3.Chơi “ đồ” 4. Bịt mắt đánh trống 5. Ném cò 6. Chìm nổi 7.Cướp cờ 8.Rồng rắn 9.Lò cò 10.Cờ gánh 11. Đánh cầu 12. Nhày vào nhảy ra 13. Trồng nụ trồng hoa 14.Ô ăn quan
Tháng 3
Hoạt động học:
- Ði/chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần)
- Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.
+ TC: Truyền tin, chuyển quà, mèo và chim sẻ, tạo dáng, cướp cờ, ô tô vào bến, chạy tiếp sức, ném bóng vào rổ, tạo dáng các con vật, mèo đuổi chuột
Vận động:
Ném xa bằng 2 tay, chạy nhanh 15m
Tháng 4
Hoạt động học:
- Ði/chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần)
- Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.
+ TC: Truyền tin, chuyển quà, mèo và chim sẻ, tạo dáng, cướp cờ, ô tô vào bến, chạy tiếp sức, ném bóng vào rổ, tạo dáng các con vật, mèo đuổi chuột
Hoạt động khác:
- Trò chơi học tập 1. Hãy tìm đồ vật có hình này 2. Hãy bày lại như cũ 3. Chuyền tin 4. Đoán xem ai đi vào 5. Tìm người lánh giềng 6. Bịt mắt nghe tiếng 7. Cửa hàng bán hoa 8. Đồng hồ 9. Cánh cửa kì diệu 10. Người chăn nuôi giỏi 11. Tìm đúng số nhà 12. Tìm bạn thân 13. Hãy tìm đúng chỗ của mình 14. Tặng quà cho bạn 15. Thi xem ai nói đúng
- Trò chơi dân gian 1.Kéo co 2. Bỏ giỏ 3.Chơi “ đồ” 4. Bịt mắt đánh trống 5. Ném cò 6. Chìm nổi 7.Cướp cờ 8.Rồng rắn 9.Lò cò 10.Cờ gánh 11. Đánh cầu 12. Nhày vào nhảy ra 13. Trồng nụ trồng hoa 14.Ô ăn quan
|
| MT3 |
2.2. Kiểm soát được vận động: Đi/chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần). |
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
| MT4 |
2.3 Phối hợp tay - mắt trong vận động: - Bắt và ném bóng với người đối diện ( khoảng cách 4 m). - Ném trúng đích đứng (xa 2 m x cao 1,5 m). - Đi, đập và bắt được bóng nảy 4 - 5 lần liên tiếp. |
|
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
|
| MT5 |
2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Chạy liên tục theo hướng thẳng 18 m trong 10 giây. - Ném trúng đích đứng (cao 1,5 m, xa 2m). - Bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu. |
|
|
✓ |
☆ |
|
✓ |
|
|
|
| 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt |
| MT6 |
3.1. Thực hiện được các vận động: - Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay. - Gập, mở lần lượt từng ngón tay. |
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
Tháng 10
* Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi: Đi thường, đi nhanh, đi chậm…về 4 hàng tập các động tác thể dục sáng theo nhạc.
- Hô hấp: Thổi bóng
- Tay: Hai tay đưa ra trước lên cao
- Bụng : Đưa tay lên cao, cúi người về phía trước.
- Chân: Chân đưa ra sau, gập về phía trước
- Bật : Bật chụm tách chân
+ Thứ 2, 4, 6 nhảy dân vũ theo bài : Việt nam ơi.
+Thứ 3, 5 nhảy dân vũ : Rửa tay
- TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay - TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay
- TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay
Tháng 11
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay
- TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay
Tháng 12
Hoạt động khác:
- Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số
- Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.
- Xếp chống 12-15 khối theo mẫu
- Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu
- Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng, mở
phec mơ tuya. Cởi giày, đi giày.đóng mở đai da,cắt dưa chuột…..
Tháng 1
Vận động:
- Chuyền bắt bóng qua đầu qua chân
- TCDG: Mèo đuổi chuột
Hoạt động khác:
- Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số
- Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.
- Xếp chống 12-15 khối theo mẫu
- Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu
- Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng, mở
phec mơ tuya. Cởi giày, đi giày.đóng mở đai da,cắt dưa chuột…..
|
| MT7 |
3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động: - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số. - Cắt được theo đường viền của hình vẽ. - Xếp chồng 12 - 15 khối theo mẫu. - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu. - Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, kéo khóa (phéc mơ tuya). |
|
|
|
✓ |
☆ |
|
|
|
|
| b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
| 1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe |
| MT8 |
1.1. Lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: - Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá… - Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả… |
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
* Rèn nề nếp của giờ hoạt động.(T1)
* Góc trọng tâm: Xây dựng trường mầm non Việt Hưng(T1), cửa hang bán đồ trung thu (T2): Góc thiên nhiên (T3)
* Góc phân vai: - Gia đình, nấu ăn: chuẩn bị mua đồ cho con vào năm học mới
- Bán hàng:Bán đồ chơi trung thu, bán đồ dung chuẩn bị đi học….
-Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.
- Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích
* Góc xây dựng: - Xây trường mầm non Việt Hưng, khu phố hang mã
* Góc học tập: - Xem tranh tranh ảnh, truyện có nội dung về lớp học, về trường mầm non
- So sánh chiều cao của các đồ dùng đồ chơi
- Kể chuyện theo tranh: Món quà của cô giáo
- Trò chơi xếp, sao chép, ghép các nét cơ bản
- Chơi ghép hình học bằng các cách khác nhau: căng dây chun, nối chấn, xếp que.....
- Trò chuyện về thứ, ngày, tháng, hôm qua, hôm nay, ngày mai...
* Góc nghệ thuật: Cắt dán, vẽ, tô màu tranh có nội dung về lớp học, đồ dùng, đồ chơi về trường MN
- Cắt đèn lồng, mặt nạ, đèn ông sao...
- Làm đồ chơi mầm no từ các nguyên liệu có sẵn.
- Hát và vận động các bài hát có nội dung về mái trường, thầy cô giáo, bạn bè.
*Góc văn học- chữ cái:-Xem tranh truyện, thơ, chủ đề trường mầm non, trung thu
- Xếp các nét đã học bằng hột hạt
- In, tô màu trang trí nét
- Xem tranh một số hoạt động ở trường mầm non.
- Cắt, dán làm sách tranh về các đồ chơi ở trường mầm non.
- Kể chuyện theo tranh: Truyện”Ai quan trọng nhất”, theo truện ở góc văn học
* Góc kỹ năng thực hành cuộc sống:
Giáo dục trẻ không làm một số việc gây nguy hiểm cho bản thân, không dung dao, kéo true chọc nhau, không đưa một số hột hạt nhỏ vào mũi, tai mình,của bạn, không đi theo người lạ…
Góc thiên nhiên : - Gọi tên cây, chăm sóc cây…
- Trồng cây, chăm sóc cây, Chơi với cát, nước.
-Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khóa vòi nước sau, khi dùng, không để thừa thức ăn.
* Góc khám phá: Thử nghiệm vật chìm vật nổi, Chất tan và không tan,….
- Nói đc tên 1 số món ăn và cách chế biến đơn giản...,
* Rèn nề nếp của giờ hoạt động.(T1)
* Góc trọng tâm: Xây dựng trường mầm non Việt Hưng(T1), cửa hang bán đồ trung thu (T2): Góc thiên nhiên (T3)
* Góc phân vai: - Gia đình, nấu ăn: chuẩn bị mua đồ cho con vào năm học mới
- Nói đc tên 1 số món ăn và cách chế biến đơn giản...,
Hoạt động khác:
- Dạy trẻ kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày, thực phẩm giàu chất đạm, thịt cá, thực phậm giàu vitamin và muối khoáng, rau củ quả
- Dạy trẻ kể được tên và không sử dụng các thức ăn nước uống có hại cho sức khỏe.
- Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
- Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống.
Tháng 10
*Góc phân vai: Trong khi chơi trẻ nói khả năng và sở thích riêng của bản thân. Cố gắng thực hiện công việc đến cùng. Kể lại sự vật hiện tượng nào đó người khác hiểu
- Gia đình, nấu ăn: Làm nem, bầy bàn tiệc, nấu những món ăn mà bé thích
- Lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm, thực phẩm giàu chất đạm, thịt , cá
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
* Thực hiện thói quen văn minh trong khi ăn:trước khi ăn mời cô, mời bạn. Trong khi ăn, không đùa nghịch, không làm vãi thức ăn, biết nhặt cơm vài vào đĩa, trẻ biết lau miệng, súc miệng nước muối sau khi ăn.
- Trẻ biết kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày . Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống thức ăn ôi thiu , nước có ga ...
* Trẻ biết đi nhẹ nhàng lấy gối, về đúng chỗ ngủ,nằm dung tư thế, khi ngủ không nói chuyện, khi ngủ dậy biết xếp gối ngay ngắn gọn gang, VĐ nhẹ nhàng thực hiện vệ sinh cá nhân chuẩn bị ăn chiều.
* Rửa tay bằng xà phòng , đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách .
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. trẻ phải biết ăn chín uống sôi, không aqwn nhiều đồ ngọt...
- Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).
Hoạt động khác:
- Dạy trẻ kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày, thực phẩm giàu chất đạm, thịt cá, thực phậm giàu vitamin và muối khoáng, rau củ quả
- Dạy trẻ kể được tên và không sử dụng các thức ăn nước uống có hại cho sức khỏe.
- Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
- Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống.
Tháng 11
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
* Thực hiện thói quen văn minh trong khi ăn:trước khi ăn mời cô, mời bạn. Trong khi ăn, không đùa nghịch, không làm vãi thức ăn, biết nhặt cơm vài vào đĩa, trẻ biết lau miệng, súc miệng nước muối sau khi ăn.
- Trẻ biết kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày . Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống thức ăn ôi thiu , nước có ga ...
* Trẻ biết đi nhẹ nhàng lấy gối, về đúng chỗ ngủ,nằm dung tư thế, khi ngủ không nói chuyện, khi ngủ dậy biết xếp gối ngay ngắn gọn gang, VĐ nhẹ nhàng thực hiện vệ sinh cá nhân chuẩn bị ăn chiều.
* Rửa tay bằng xà phòng , đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách .
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. trẻ phải biết ăn chín uống sôi, không aqwn nhiều đồ ngọt...
- Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).
Hoạt động khác:
- Dạy trẻ kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày, thực phẩm giàu chất đạm, thịt cá, thực phậm giàu vitamin và muối khoáng, rau củ quả
- Dạy trẻ kể được tên và không sử dụng các thức ăn nước uống có hại cho sức khỏe.
Tháng 12
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
* Thực hiện thói quen văn minh trong khi ăn:trước khi ăn mời cô, mời bạn. Trong khi ăn, không đùa nghịch, không làm vãi thức ăn, biết nhặt cơm vài vào đĩa, trẻ biết lau miệng, súc miệng nước muối sau khi ăn.
- Trẻ biết kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày . Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống thức ăn ôi thiu , nước có ga ...
* Trẻ biết đi nhẹ nhàng lấy gối, về đúng chỗ ngủ,nằm dung tư thế, khi ngủ không nói chuyện, khi ngủ dậy biết xếp gối ngay ngắn gọn gang, VĐ nhẹ nhàng thực hiện vệ sinh cá nhân chuẩn bị ăn chiều.
* Rửa tay bằng xà phòng , đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách .
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. trẻ phải biết ăn chín uống sôi, không aqwn nhiều đồ ngọt...
- Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).
|
| MT9 |
1.2. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo… |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
|
| MT10 |
1.3. Biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe. |
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
| 2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt |
| MT11 |
2.1. Thực hiện được một số việc đơn giản: - Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định. - Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong dội/ giật nước cho sạch. |
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
Tháng 12
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Giúp trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng (rửa đúng quy trình). Biết tự rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Dạy trẻ có kỹ năng tự đánh răng, rửa mặt sạch sẽ không có mùi xà phòng.
- Dạy trẻ biết mặc áo đúng cách, hai tà không lệch nhau, biết tự cài và cởi được hết các cúc áo.
- Tập luyện kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.
- Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
Tháng 1
- Dạy trẻ biết một bữa ăn hợp lý đủ 4 nhóm chất. Biết ích lợi của việc ăn uống đầy đủ và hợp lý đối với sức khoẻ con người: Cần ăn uống đủ chất để có sức khoẻ tốt. Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Giáo dục trẻ biết ăn uống , chăm tập thể thao để có cơ thể khỏe mạnh.
- Cho trẻ nghe nhạc êm dịu khi ngủ dậy; vận động nhẹ nhàng; trẻ chơi trò chơi: Nu na nu nống, chi chi chành chành …Trẻ biết giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng với trẻ tóc ngắn trẻ biết tự chải đầu, cặp tóc.
- Giúp trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng (rửa đúng quy trình). Biết tự rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Dạy trẻ có kỹ năng tự đánh răng, rửa mặt sạch sẽ không có mùi xà phòng.
- Dạy trẻ biết mặc áo đúng cách, hai tà không lệch nhau, biết tự cài và cởi được hết các cúc áo.
- Tập luyện kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.
- Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Giúp trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng (rửa đúng quy trình). Biết tự rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Dạy trẻ có kỹ năng tự đánh răng, rửa mặt sạch sẽ không có mùi xà phòng.
- Dạy trẻ biết mặc áo đúng cách, hai tà không lệch nhau, biết tự cài và cởi được hết các cúc áo.
- Tập luyện kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.
- Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
Tháng 2
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Giúp trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng (rửa đúng quy trình). Biết tự rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Dạy trẻ có kỹ năng tự đánh răng, rửa mặt sạch sẽ không có mùi xà phòng.
- Dạy trẻ biết mặc áo đúng cách, hai tà không lệch nhau, biết tự cài và cởi được hết các cúc áo.
- Tập luyện kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.
- Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
- Biết sử dụng đồ dùng ăn uống thành thao...
- Thực hành: cách cầm dao, kéo, dĩa,cách rót nước, cách sử dụng đũa,
Tháng 3
- Biết sử dụng đồ dùng ăn uống thành thao...
- Thực hành: cách cầm dao, kéo, dĩa,cách rót nước, cách sử dụng đũa,
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Biết sử dụng đồ dùng ăn uống thành thao...
- Thực hành: cách cầm dao, kéo, dĩa,cách rót nước, cách sử dụng đũa,
|
| MT12 |
2.2. Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. |
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
|
|
| 3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ |
| MT13 |
3.1. Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. - Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. |
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Che miệng khi ho, hắt hơi
Tháng 10
* Thực hiện thói quen văn minh trong khi ăn:trước khi ăn mời cô, mời bạn. Trong khi ăn, không đùa nghịch, không làm vãi thức ăn, biết nhặt cơm vài vào đĩa, trẻ biết lau miệng, súc miệng nước muối sau khi ăn.
- Trẻ biết kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày . Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống thức ăn ôi thiu , nước có ga ...
* Trẻ biết đi nhẹ nhàng lấy gối, về đúng chỗ ngủ,nằm dung tư thế, khi ngủ không nói chuyện, khi ngủ dậy biết xếp gối ngay ngắn gọn gang, VĐ nhẹ nhàng thực hiện vệ sinh cá nhân chuẩn bị ăn chiều.
* Rửa tay bằng xà phòng , đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
- Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. - Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường.
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Che miệng khi ho, hắt hơi
Tháng 11
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Làm bài tập nhận biết: không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường.
- Dạy trẻ biết lấy tay che miệng khi hắt hơi, ho, ngáp.
- Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp.
- Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh
- Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.
- Dạy trẻ biết giữ gìn đầu tóc gọn gàng và biết tự chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch.
Tháng 12
Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: - Vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. - Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh. - Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.... - Che miệng khi ho, hắt hơi. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bỏ rác đúng nơi qui định; không nhổ bậy ra lớp
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Làm bài tập nhận biết: không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường.
- Dạy trẻ biết lấy tay che miệng khi hắt hơi, ho, ngáp.
- Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp.
- Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh
- Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.
- Dạy trẻ biết giữ gìn đầu tóc gọn gàng và biết tự chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch.
Tháng 1
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Làm bài tập nhận biết: không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường.
- Dạy trẻ biết lấy tay che miệng khi hắt hơi, ho, ngáp.
- Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp.
- Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh
- Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.
- Dạy trẻ biết giữ gìn đầu tóc gọn gàng và biết tự chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch.
|
| MT14 |
3.2. Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: - Vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. - Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh. - Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.... - Che miệng khi ho, hắt hơi. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bỏ rác đúng nơi qui định; không nhổ bậy ra lớp. |
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
| 4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
| MT15 |
4.1. Biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng.... là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn. |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
Tháng 9
- Quan tâm đến vệ sinh cá nhân của trẻ : Biết rửa tay bằng xà phòng, trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Trẻ nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân, tự đề xuất và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.
- Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, xưng hô lễ phép với người lớn.
Hoạt động khác:
- Quan sát tranh phát hiện Đ- S, xem clip nhận biết: sau giờ học về nhà ngay không tự ý đi chơi. Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. Không leo trèo cây, ban công, tường rào…
- Cho trẻ quan sát, xem băng hình, trò chuyện, tổ chức trò chơi để dạy trẻ biết được tác hại của một số việc nguy hiểm: Không chạy ra đường, không đá bóng trên vỉa hè; khi ngồi trên tàu xe không được thò đầu, thò tay ra cửa sổ; không trèo cây nghịch vật sắc nhọn, cho tay vào ổ điện.
* Trò chuyện:
- Việt Hưng - ngôi trường hạnh phúc
+ Ngôi trường hạnh phúc là trẻ được an toàn về cả thể chất lẫn tinh thần
+ Hạnh phúc là ở trong môi trường an toàn lành mạnh
+ Thông qua hoạt động trẻ được thể hiện tình cảm với cô và bạn với nội dung chào hỏi,
+ Trẻ sáng tạo ra các cách chào hỏi với cô giáo và các bạn rất ngộ nghĩnh, thân thiện và rất gần gũi.
+Không chỉ có vậy, trẻ còn được tham gia hoạt động nhóm với nhóm, chơi các trò chơi, bài hát…-
+ Và lắng nghe thông điệp mà cô giáo chia sẻ cho trẻ về nội dung hoạt động trong ngày.
+ Sau nội dung trò chuyện sáng là hoạt động giao lưu kết nối giữa các độ tuổi, giữa trẻ với phụ huynh, giữa trẻ với các cô trong trường,…
+ Ở hoạt động này, trẻ được thỏa sức vui chơi, mở rộng các mối quan hệ, thể hiện tình cảm với mọi người.
+ Mỗi một hoạt động đều mang đến cho trẻ một cảm xúc vui tươi, phấn khởi và tích cực.
- Trung thu
+ Ngày tết trung thu các con được làm gì?
+ Có những loại quả , loại bánh nào trong ngày trung thu?
+ Con kể tên những đồ chơi con thích trong dịp trung thu?
+ Bầu trời đêm trung thu ra sao? Có những hoạt động gì trong đêm rắm trung thu?
- Lớp chúng mình rất vui
+ Các con học lớp nào? + Lớp các con có những ai? Bạn trai và bạn gái có điểm gì giống nhau? ...
+ Lớp mình có những góc chơi nào?
+ Các con cùng quan sát các đồ dùng bài trong các góc chơi
+ Lần lượt cho tre quan sát các góc chơi và giới thiệu...
+ Có những đồ chơi gì trong góc chơi đó?(tên gọi, chất liệu, màu sắc, cách sử dụng…)
+ Giáo dục trẻ biết đoàn kết với bạn khi chơi, biết trân trọng, giữ gìn đồ dùng đồ chơi.
*Tc với trẻ về 1 số quy định ở trường học: .....
Tháng 10
Hoạt động khác:
- Quan sát tranh phát hiện Đ- S, xem clip nhận biết: sau giờ học về nhà ngay không tự ý đi chơi. Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. Không leo trèo cây, ban công, tường rào…
- Cho trẻ quan sát, xem băng hình, trò chuyện, tổ chức trò chơi để dạy trẻ biết được tác hại của một số việc nguy hiểm: Không chạy ra đường, không đá bóng trên vỉa hè; khi ngồi trên tàu xe không được thò đầu, thò tay ra cửa sổ; không trèo cây nghịch vật sắc nhọn, cho tay vào ổ điện.
Tháng 12
Hoạt động khác:
- Xem clip, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm...là nguy hiểm, chia sẻ về mối nguy hiểm khi đến gần.
- Dạy trẻ phân biệt được nơi bẩn và sạch, phân biệt được nơi nguy hiểm ( gần hồ, ao, sông, suối, ổ điện..) Biết chơi ở những nơi sạch sẽ an toàn.
Tháng 1
- Dạy trẻ biết được những nơi nguy hiểm không được lại gần ( MT 16)
- Văn học: Truyện "Ngôi nhà trong rừng"
- CC: Tập tô chữ cái h,k
- Làm bài tập toán: trang 7
- Lao động vệ sinh.
- Biểu diễn văn nghệ
- Nêu gương bé ngoan
Hoạt động khác:
- Xem clip, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm...là nguy hiểm, chia sẻ về mối nguy hiểm khi đến gần.
- Dạy trẻ phân biệt được nơi bẩn và sạch, phân biệt được nơi nguy hiểm ( gần hồ, ao, sông, suối, ổ điện..) Biết chơi ở những nơi sạch sẽ an toàn.
- Dạy trẻ biết kêu cứu, gọi người lớn khi gặp nguy hiểm: bị đánh,bị ngã bị thương, chảy máu.
- Giáo dục trẻ biết khi người lạ cho qùa phải hỏi người thân, người lạ rủ đi thì không theo.
Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
- Xử lý tình huống khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu.
- Nghe đọc sách, xử lý tình huống: khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo.
- Bài tập TH: Cách hỏi, gọi người lớn giúp đỡ khi bị lạc.
Thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn:
Tháng 2
* Đón trẻ :
- Cô quan tâm đến trẻ; trao đổi với phụ huynh về sức khỏe, nề nếp học tập của trẻ, trẻ biết chủ động giao tiếp với bạn và người quen
- Nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ:
- Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu… Biết tránh một số trường hợp không an toàn: Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi. Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo.
- Cho trẻ nghe và hát các bài hát về chủ đề nước và ngày Tết, quê hương lễ hội, nhạc không lời, dân ca…
- Giáo dục trẻ lễ phép, văn minh lịch sự khi giao tiếp với mọi người xung quanh.
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Khi hỏi về tác hại của thuốc lá trẻ biết trả lời hút thuốc lá có hại, biết bày tỏ thái độ không đồng tình.
- Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc..không tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe
Hoạt động khác:
- Dạy trẻ biết kêu cứu, gọi người lớn khi gặp nguy hiểm: bị đánh,bị ngã bị thương, chảy máu.
- Giáo dục trẻ biết khi người lạ cho qùa phải hỏi người thân, người lạ rủ đi thì không theo.
Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
- Xử lý tình huống khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu.
- Nghe đọc sách, xử lý tình huống: khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo.
- Bài tập TH: Cách hỏi, gọi người lớn giúp đỡ khi bị lạc.
Thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn:
Tháng 3
- Khi hỏi về tác hại của thuốc lá trẻ biết trả lời hút thuốc lá có hại, biết bày tỏ thái độ không đồng tình.
- Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc..không tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Khi hỏi về tác hại của thuốc lá trẻ biết trả lời hút thuốc lá có hại, biết bày tỏ thái độ không đồng tình.
- Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc..không tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe
Tháng 4
- Trẻ biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng.... là những vật dụng nguy hiểm
- Trẻ biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng.... là những vật dụng nguy hiểm
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Khi hỏi về tác hại của thuốc lá trẻ biết trả lời hút thuốc lá có hại, biết bày tỏ thái độ không đồng tình.
- Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc..không tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe
Hoạt động khác:
- Dạy trẻ nhận biết, gọi tên và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
- Xem clip, lựa chọn tranh ảnh phát hiện: bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng...là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn
Tháng 5
Hoạt động khác:
- Dạy trẻ nhận biết, gọi tên và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
- Xem clip, lựa chọn tranh ảnh phát hiện: bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng...là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn
|
| MT16 |
4.2. Biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. |
|
|
|
✓ |
☆ |
|
|
|
|
| MT17 |
4.3. Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh: - Biết cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc, .... -Biết không tự ý uống thuốc. - Biết ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khoẻ. |
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
| MT18 |
4.4. Nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ: - Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu… - Biết tránh một số trường hợp không an toàn: Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi. Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo. - Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ. |
|
|
|
|
✓ |
☆ |
|
|
|
| MT19 |
4.5. Thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn: - Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi. - Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. - Không leo trèo cây, ban công, tường rào… |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
|
| 5. Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi |
| II. Giáo dục phát triển nhận thức |
| a) Khám phá khoa học |
| 1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng |
| MT20 |
1.1. Tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: Tại sao có mưa?… |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
Tháng 9
Phân loại các đt theo những dấu hiệu khác nhau
* Góc xây dựng: - Xây trường mầm non Việt Hưng, khu phố hang mã
* Góc học tập: - Xem tranh tranh ảnh, truyện có nội dung về lớp học, về trường mầm non
- So sánh chiều cao của các đồ dùng đồ chơi
- Kể chuyện theo tranh: Món quà của cô giáo
- Trò chơi xếp, sao chép, ghép các nét cơ bản
- Chơi ghép hình học bằng các cách khác nhau: căng dây chun, nối chấn, xếp que.....
- Trò chuyện về thứ, ngày, tháng, hôm qua, hôm nay, ngày mai...
* Góc nghệ thuật: Cắt dán, vẽ, tô màu tranh có nội dung về lớp học, đồ dùng, đồ chơi về trường MN
- Cắt đèn lồng, mặt nạ, đèn ông sao...
- Làm đồ chơi mầm no từ các nguyên liệu có sẵn.
- Hát và vận động các bài hát có nội dung về mái trường, thầy cô giáo, bạn bè.
*Góc văn học- chữ cái:-Xem tranh truyện, thơ, chủ đề trường mầm non, trung thu
- Xếp các nét đã học bằng hột hạt
- In, tô màu trang trí nét
- Xem tranh một số hoạt động ở trường mầm non.
- Cắt, dán làm sách tranh về các đồ chơi ở trường mầm non.
- Kể chuyện theo tranh: Truyện”Ai quan trọng nhất”, theo truện ở góc văn học
- Phân loại các đt theo những dấu hiệu khác nhau
Hoạt động khác:
- Biết phân loại các đối tượng theo các dấu hiệu khác nhau....
- Xây dựng phương án bảo về động vật ( hình thức làm sách, tranh chung của nhóm, lớp )
Tháng 10
Hoạt động khác:
- Biết phân loại các đối tượng theo các dấu hiệu khác nhau....
- Xây dựng phương án bảo về động vật ( hình thức làm sách, tranh chung của nhóm, lớp )
Tháng 11
Hoạt động học:
- Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận.
- Xem băng hình , sách tranh về ảnh hường của điều kiện sống tới một số đặc điểm của động vật ( động vật sa mạc, bắc cực, đầm lầy ..)
1. Khám phá tự nhiên
- Sự phát triển của các con vật sống trong gia đình trong gia đình,
- Ðộng vật sống trong rừng,
- Môi trường sống của các con vật
- Ðộng vật sống dưới nước ngọt: lươn, tôm, cua, cá rô, ốc.
- Vòng đời của bướm
- Tìm hiểu về động vật sống trên sa mạc.
- Một số côn trùng,
- ĐV tuyệt chủng và Đv có nguy cơ tuyệt chủng
- Vòng đời của vịt, Ếch, bướm, gà, chim bồ câu..
Tháng 12
*Góc sách truyện:
- Xem truyện và tự kể chuyện theo tranh , kể lại được nội dung truyện đã nghe theo trình tự nhất định .
- Sưu tập tranh ảnh làm câu chuyện về các con vật chuyện : ba chú lợn con,
- Tô màu các câu truyện đã học.
* Góc chữ cái:
- Trẻ chơi sao chép chữ , tô chữ cái rỗng đã học.
- Tìm chữ cái i, t, c.b, d ,đ trong các bài thơ, hình ảnh.
- Ghép chữ theo tranh.
- Bù chữ còn thiếu.
- Trẻ chơi Đomino chữ cái i, t, c.b,d,đ
- Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận..
* Góc nghệ thuật:
- Vẽ tranh,năn, làm bộ sưu tập về vật nuôi trong gia đình, dưới nước, trong rừng. Biết sử dụng những vật liệu khác nhau để làm 1 sản phẩm đơn giản .
- Hát múa, biểu diễn các bài hát về các con vật, về chú bộ đội.
- Hát, đọc thơ, đóng kịch truyện : Chú dê đen, ba chú lợn con,nàng tiên ốc, chú bộ đội hành quân trong mưa.
- Làm bưu thiếp, trang trí cây thông Nooel, trang trí lớp.
Hoạt động học:
Một số loại hoa bé thích
Phân nhóm các loại rau, củ, quả
- Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận.
- Xem băng hình , sách tranh về ảnh hường của điều kiện sống tới một số đặc điểm của động vật ( động vật sa mạc, bắc cực, đầm lầy ..)
1. Khám phá tự nhiên
- Sự phát triển của các con vật sống trong gia đình trong gia đình,
- Ðộng vật sống trong rừng,
- Môi trường sống của các con vật
- Ðộng vật sống dưới nước ngọt: lươn, tôm, cua, cá rô, ốc.
- Vòng đời của bướm
- Tìm hiểu về động vật sống trên sa mạc.
- Một số côn trùng,
- ĐV tuyệt chủng và Đv có nguy cơ tuyệt chủng
- Vòng đời của vịt, Ếch, bướm, gà, chim bồ câu..
Tháng 1
Hoạt động học:
Một số loại hoa bé thích
Phân nhóm các loại rau, củ, quả
Khám phá:
Phân nhóm các loại rau, củ, quả
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Bé yêu câu xanh.
- Một số cây cảnh: hoa giấy, dừa cảnh, mắt nai, thiết mộc la, hoa bỏng...
- Thử nghiệm gieo hạt/ trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển.
Tháng 2
- Âm nhạc:Dạy hát: Mùa xuân của bé
Nghe: Mùa xuân ơi
TC: Truyền tin
- Thử nghiệm gieo hạt/ trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển.
- GDTC: Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m
TC: Ném bóng vào rổ - Hoàn thành bài còn thiếu trong vở bài tập
Hoạt động học:
Một số loại hoa bé thích
Phân nhóm các loại rau, củ, quả
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Bé yêu câu xanh.
- Một số cây cảnh: hoa giấy, dừa cảnh, mắt nai, thiết mộc la, hoa bỏng...
- Thử nghiệm gieo hạt/ trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển.
Tháng 4
Hoạt động học:
- 4 mùa trong năm
- Ánh sáng quanh bé
- Không khí quanh bé
- Rác thải với môi trường sống
Khám phá:
Ánh sáng quanh bé
Tháng 5
Hoạt động học:
- 4 mùa trong năm
- Ánh sáng quanh bé
- Không khí quanh bé
- Rác thải với môi trường sống
|
| MT21 |
1.2. Phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng. |
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
| MT22 |
1.3. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/ trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển. |
|
|
|
|
✓ |
☆ |
|
|
|
| MT23 |
1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận. |
|
|
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
| MT24 |
1.5. Phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau. |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản |
| MT25 |
2.1. Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc có những giọt nước do nước nóng bốc hơi”. |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
Tháng 2
Hoạt động khác:
- Trò chuyện với trẻ những vấn đề đơn giản và giải quyết các vấn đề đó
Tháng 3
- ÂN: Hát “An toàn giao thông”
- Dạy trẻ kỹ năng biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (MT 26)
- TD: Bật qua chướng ngại vật, đập và bắt bóng.
- Làm bài tập trong vở BT toán
- Văn học: Truyện “Vì con yêu mẹ”
- Dạy trẻ nhận biết một số ký hiệu, biểu tượng đơn giản trong cuộc sống
- Hướng dẫn trẻ giải quyết các vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau (MT26)
- Làm bài trong vở toán.
- Làm quen chữ cái p-q
Hoạt động khác:
- Trò chuyện với trẻ những vấn đề đơn giản và giải quyết các vấn đề đó
Tháng 4
Hoạt động học:
- Môi trường của chúng ta.
.- Bé tìm hiểu về nước,
- Bé biết gì về mặt trời mặt trãng và các vì sao?
- Mùa hè vui vẻ,
- 4 mùa trong nãm.
- Bé tìm hiểu về nước.
- Khám phá về đặc tính của đá, đá khô, đá ướt.
- Ánh sáng quanh bé
- Không khí quanh bé
- Khám phá về màu sắc.
- Rác thải với môi trường sống
Khám phá:
Bốn mùa trong năm
Hoạt động khác:
- Trò chuyện với trẻ những vấn đề đơn giản và giải quyết các vấn đề đó
Tháng 5
Hoạt động học:
- Môi trường của chúng ta.
.- Bé tìm hiểu về nước,
- Bé biết gì về mặt trời mặt trãng và các vì sao?
- Mùa hè vui vẻ,
- 4 mùa trong nãm.
- Bé tìm hiểu về nước.
- Khám phá về đặc tính của đá, đá khô, đá ướt.
- Ánh sáng quanh bé
- Không khí quanh bé
- Khám phá về màu sắc.
- Rác thải với môi trường sống
|
| MT26 |
2.2. Giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau. |
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
| 3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau |
| MT27 |
3.1. Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. |
|
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
Tháng 12
Hoạt động khác:
- Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình…
- Thông qua trò chơi âm nhạc, trẻ hiểu biết cách chơi như thế nào, và các hoạt động tạo hình
Tháng 1
- Rèn kỹ năng gấp quần áo, tất .
-Âm nhạc ; Dạy hát “Bầu bí"
NH:
TC: Ai nhanh nhất
(MT 28)
-Thể dục: Bật xa 50cm, ném xa bằng 1 tay
+ TC: Thi xem ai nhanh
-Ôn Xác định vị trí phải, trái của đơi tượng khác.
Hoạt động học:
- Bầu bí
- Trồng cây
- Các loài hoa
- Em vẽ môi trường màu xanh
Hoạt động khác:
Quan sát cây xanh trong vườn trường. Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát.
Tháng 2
* Quan sát:
- Đọc một số lời chúc ý nghĩa trẻ biết
- Giao lưu tập thể với lớp A3
- Quan sát thời tiết
- Quan sát hoa bưởi
- Quan sát cây xanh trong vườn trường. - - Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát.
* Trò chơi VĐ :
- Kéo co
- Lá và gió
- Thi xem đội nào nhanh.
- Mèo đuổi chuột
- Kéo co
* Chơi tự chọn:
- Chơi đồ chơi ngoài trời.
- Chơi với sỏi, lá khô
- Chơi với đất nặn, cát, khuôn in.
- Gấp thuyền giấy.
- Chơi đồ chơi tự chọn
Hoạt động khác:
Quan sát cây xanh trong vườn trường. Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát.
- Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình…
- Thông qua trò chơi âm nhạc, trẻ hiểu biết cách chơi như thế nào, và các hoạt động tạo hình
Tháng 3
Hoạt động khác:
Quan sát cây xanh trong vườn trường. Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát.
|
| MT28 |
3.2. Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình… |
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
| b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán |
| 1. Nhận biết số đếm, số lượng |
| MT29 |
1.1. Quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?... |
☆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
Hoạt động học:
* Số đếm
- Ôn số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5
- Ôn gộp 2 nhóm trong phạm vi
- Dạy trẻ nhận biết chữ số 6, số lượng và số thự tự trong phạm vi 6
- Tách nhóm có 6 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau
- Dạy trẻ nhận biết chữ số 7, số lượng và số thự tự trong phạm vi 7
- Tách nhóm có 7 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau
- Dạy trẻ nhận biết chữ số 8, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 8
- Tách nhóm có 8 đối tượng thành 2 phần bằng cách khác nhau.
- Dạy trẻ nhận biết chữ số 9, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 9
- Tách nhóm có 9 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau
- Dạy trẻ nhận biết chữ số 0, ý nghĩa của số 0
- Dạy trẻ nhận biết chữ số 10, số lượng và số thứ tự trong phạm vi10
- Dạy trẻ phân biệt số chẵn- số lẻ
Làm quen với toán:
Ôn số lượng trong phạm vi 5
Tháng 10
Hoạt động khác:
- Đếm từ 0 đến 10: đếm xuôi, đếm ngược. Lấy và đếm đồdùng, đồ chơi theo yêu cầu. Đếm theo khả năng.Đọc các chữ số từ 0 đến 10. Chọn thẻ số (viết số )đặt vào nhóm đồ vật tương ứng sau khi đếm. Viết các chữ số trên cát, viết bằng nước. Nặn, cắt, dán, tô màu, trang trí các chữ số và tạo nhóm có số lượng tương ứng.Đọc các số trên lịch, trên đồng hồ, trên biển số xe, số nhà, số điện thoại. Viết ngày, số nhà, số điện thoại, số trên đồng hồ và trên một sốđồ dùng phương tiện khác. Đọc số trên lịch: lịch bàn, lịch treo tường. Sao chép lại. Cắt - dán chữ số dán vào lịch theo thứ tự. Đếm số lượng các thành viên trong gia đình. Đếm số lượng các bạn trong nhóm. Làm các bài tập toán về số lượng.
- Tìm 3 nhóm đồ vật có số lượng không bằng nhau. Lấy 3 nhóm đồ vật, đồ chơi có số lượng không bằng nhau theo yêu cầu. Xếp tương ứng, so sánh 2,3 nhóm số lượng. Làm bài tập so sánh: Tô màu nhóm đồ chơi có số lượng nhiều hơn ( ít hơn, bằng nhau). Cho đồ vật, đồ chơi vào 2,3 hộp (túi) dự đoán và so sánh số lượng, nêu kết quả.
Tháng 11
Hoạt động khác:
- Bé làm quen với toán
- So sánh số lượng 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 6
- Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 6
- So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 7
- Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 7
- So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 8
- Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 8
- So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 9
- Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 9
- So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 10
- Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 10
- Tạo chữ số bằng các cách khác nhau.
- Đọc các số ở xung quanh.
- Sử dụng số vào các HĐ khác nhau.
- Tạo nhóm, tìm dấu hiệu chung của nhóm
- Tổ chức các hoạt động, trò chơi: Bé thông minh nhanh trí, Thỏ tìm chuồng, Ai nhanh nhất, Số này ở đâu; So sánh - thêm cho đủ 6, 7, 8, 9, 10; Cho trẻ đếm chẵn, lẻ. Đếm cách 5,10,15,20… đếm từ số bất kì trong phạm vi 10. Tạo chữ số bằng các cách khác nhau. Đọc các số ở xung quanh. Tô màu nhóm có số lượng nhiều hơn, Ghế nào của bé, câu chuyện con số, Thi xem ai nhanh, nặn, đồ/ sao chép chữ số, tập đếm người, đồ vật, con vật, cây cối, đọc số trên lịch...
- Trẻ biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tựTrẻ
- Đọc số trên lịch: lịch bàn, lịch treo tường. Sao chép lại. Cắt - dán chữ số dán vào lịch theo thứ tự. Đếm số lượng các thành viên trong gia đình. - - - - Đếm số lượng các bạn trong nhóm. Làm các bài tập toán về số lượng.
- Đếm từ 0 đến 10: đếm xuôi, đếm ngược. Lấy và đếm đồdùng, đồ chơi theo yêu cầu. Đếm theo khả năng.Đọc các chữ số từ 0 đến 10. Chọn thẻ số (viết số )đặt vào nhóm đồ vật tương ứng sau khi đếm. Viết các chữ số trên cát, viết bằng nước. Nặn, cắt, dán, tô màu, trang trí các chữ số và tạo nhóm có số lượng tương ứng.Đọc các số trên lịch, trên đồng hồ, trên biển số xe, số nhà, số điện thoại. Viết ngày, số nhà, số điện thoại, số trên đồng hồ và trên một sốđồ dùng phương tiện khác. Đọc số trên lịch: lịch bàn, lịch treo tường. Sao chép lại. Cắt - dán chữ số dán vào lịch theo thứ tự. Đếm số lượng các thành viên trong gia đình. Đếm số lượng các bạn trong nhóm. Làm các bài tập toán về số lượng.
- Tìm 3 nhóm đồ vật có số lượng không bằng nhau. Lấy 3 nhóm đồ vật, đồ chơi có số lượng không bằng nhau theo yêu cầu. Xếp tương ứng, so sánh 2,3 nhóm số lượng. Làm bài tập so sánh: Tô màu nhóm đồ chơi có số lượng nhiều hơn ( ít hơn, bằng nhau). Cho đồ vật, đồ chơi vào 2,3 hộp (túi) dự đoán và so sánh số lượng, nêu kết quả.
Tháng 12
- VH: Đồng dao về loài vật
(Sưu tầm)
- LQCC i, t, c
- Rèn kỹ năng chải tóc cho trẻ
- Rèn kỹ năng gấp áo
- Ý nghĩa các con số trong cuộc sống hàng ngày
Hoạt động học:
- so sánh 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 8
- So sánh 3 nhóm đối tượng trọng phạm vi 9
- So sánh 3 nhóm đối tượng trọng phạm vi 10
- So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 để nhận ra mối quan hệ số tự nhiên và vị trí của các số trong dãy số tự nhiên.
Làm quen với toán:
So sánh 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 8.
Hoạt động khác:
- Trẻ biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tựTrẻ
- Đọc số trên lịch: lịch bàn, lịch treo tường. Sao chép lại. Cắt - dán chữ số dán vào lịch theo thứ tự. Đếm số lượng các thành viên trong gia đình. - - - - Đếm số lượng các bạn trong nhóm. Làm các bài tập toán về số lượng.
- Đếm từ 0 đến 10: đếm xuôi, đếm ngược. Lấy và đếm đồdùng, đồ chơi theo yêu cầu. Đếm theo khả năng.Đọc các chữ số từ 0 đến 10. Chọn thẻ số (viết số )đặt vào nhóm đồ vật tương ứng sau khi đếm. Viết các chữ số trên cát, viết bằng nước. Nặn, cắt, dán, tô màu, trang trí các chữ số và tạo nhóm có số lượng tương ứng.Đọc các số trên lịch, trên đồng hồ, trên biển số xe, số nhà, số điện thoại. Viết ngày, số nhà, số điện thoại, số trên đồng hồ và trên một sốđồ dùng phương tiện khác. Đọc số trên lịch: lịch bàn, lịch treo tường. Sao chép lại. Cắt - dán chữ số dán vào lịch theo thứ tự. Đếm số lượng các thành viên trong gia đình. Đếm số lượng các bạn trong nhóm. Làm các bài tập toán về số lượng.
- Tìm 3 nhóm đồ vật có số lượng không bằng nhau. Lấy 3 nhóm đồ vật, đồ chơi có số lượng không bằng nhau theo yêu cầu. Xếp tương ứng, so sánh 2,3 nhóm số lượng. Làm bài tập so sánh: Tô màu nhóm đồ chơi có số lượng nhiều hơn ( ít hơn, bằng nhau). Cho đồ vật, đồ chơi vào 2,3 hộp (túi) dự đoán và so sánh số lượng, nêu kết quả.
Tháng 1
Hoạt động học:
- so sánh 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 8
- So sánh 3 nhóm đối tượng trọng phạm vi 9
- So sánh 3 nhóm đối tượng trọng phạm vi 10
- So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 để nhận ra mối quan hệ số tự nhiên và vị trí của các số trong dãy số tự nhiên.
Hoạt động khác:
- Trẻ biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tựTrẻ
- Đọc số trên lịch: lịch bàn, lịch treo tường. Sao chép lại. Cắt - dán chữ số dán vào lịch theo thứ tự. Đếm số lượng các thành viên trong gia đình. - - - - Đếm số lượng các bạn trong nhóm. Làm các bài tập toán về số lượng.
Tháng 2
Hoạt động học:
- Đếm đến 10, đếm theo khả năng, đếm bằng các cách khác nhau
- so sánh 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 8
- So sánh 3 nhóm đối tượng trọng phạm vi 9
- So sánh 3 nhóm đối tượng trọng phạm vi 10
- So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 để nhận ra mối quan hệ số tự nhiên và vị trí của các số trong dãy số tự nhiên.
Hoạt động khác:
- Trẻ biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tựTrẻ
- Đọc số trên lịch: lịch bàn, lịch treo tường. Sao chép lại. Cắt - dán chữ số dán vào lịch theo thứ tự. Đếm số lượng các thành viên trong gia đình. - - - - Đếm số lượng các bạn trong nhóm. Làm các bài tập toán về số lượng.
Tháng 3
- Âm nhạc: “Em đi qua ngã tư đường phố”
- Rèn kỹ năng gấp quần áo, kéo khóa áo, buộc dây giày.
- TD: Đi, chạy thay đổi hướng theo hiệu lệnh 3-4 lần
- Hoàn thiện bài tạo hình: Xé dán thuyền trên biển
- Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 10
Hoạt động học:
- Đếm đến 10, đếm theo khả năng, đếm bằng các cách khác nhau
- Trẻ biết tách nhóm có 10 đối tượng thành 2 phần bằng nhiều cách khác nhau
Làm quen với toán:
Tách nhóm có 10 đối tượng thành 2 phần bằng nhiều cách khác nhau.
Hoạt động khác:
- Trẻ biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tựTrẻ
- Đọc số trên lịch: lịch bàn, lịch treo tường. Sao chép lại. Cắt - dán chữ số dán vào lịch theo thứ tự. Đếm số lượng các thành viên trong gia đình. - - - - Đếm số lượng các bạn trong nhóm. Làm các bài tập toán về số lượng.
Tháng 4
- Trò chuyện về mùa hè
- Ôn nhận biết các số trong phạm vi 10 (MT34)
- Văn học:
Thơ: Giọt nắng
(Vương Hải Triều)
- CC: Làm quen v-r
- Rèn kĩ năng cởi và gấp áo
Hoạt động khác:
- Trẻ biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tựTrẻ
- Đọc số trên lịch: lịch bàn, lịch treo tường. Sao chép lại. Cắt - dán chữ số dán vào lịch theo thứ tự. Đếm số lượng các thành viên trong gia đình. - - - - Đếm số lượng các bạn trong nhóm. Làm các bài tập toán về số lượng.
|
| MT30 |
1.2. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. |
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
|
|
| MT31 |
1.3. So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. |
|
|
|
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
| MT32 |
1.4. Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm. |
|
|
✓ |
|
|
|
☆ |
|
|
| MT33 |
1.5. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. |
|
|
|
|
|
|
☆ |
|
|
| MT34 |
1.6. Nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. |
|
|
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
☆ |
|
| MT35 |
1.7. Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. |
|
✓ |
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
| 2. Sắp xếp theo qui tắc |
| MT36 |
2.1. Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. |
|
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
|
Tháng 10
Hoạt động học:
- Dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 3 đối tượng.
Hoạt động khác:
- Bé làm quen với toán
- Dán dây cờ, xúc xích…trang trí lớp; trang trí đĩa đựng thức ăn; xiên que hoa quả, dán trang trí váy, áo, giày, dép, túi xách, mũ …cho góc bán hàng/ dán trang trí các hộp/lọ đựng bút vẽ ở góc tạo hình…
- Tìm và phát hiện quy tắc sắp xếp qua những ĐD, ĐC.
Tháng 11
Hoạt động học:
- Dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 3 đối tượng.
Làm quen với toán:
Sắp xếp theo quy tắc
Hoạt động khác:
- Bé làm quen với toán
- Dán dây cờ, xúc xích…trang trí lớp; trang trí đĩa đựng thức ăn; xiên que hoa quả, dán trang trí váy, áo, giày, dép, túi xách, mũ …cho góc bán hàng/ dán trang trí các hộp/lọ đựng bút vẽ ở góc tạo hình…
- Tìm và phát hiện quy tắc sắp xếp qua những ĐD, ĐC.
Tháng 12
Hoạt động khác:
- Bé làm quen với toán
- Dán dây cờ, xúc xích…trang trí lớp; trang trí đĩa đựng thức ăn; xiên que hoa quả, dán trang trí váy, áo, giày, dép, túi xách, mũ …cho góc bán hàng/ dán trang trí các hộp/lọ đựng bút vẽ ở góc tạo hình…
- Tìm và phát hiện quy tắc sắp xếp qua những ĐD, ĐC.
Tháng 1
Hoạt động khác:
- Bé làm quen với toán
- Dán dây cờ, xúc xích…trang trí lớp; trang trí đĩa đựng thức ăn; xiên que hoa quả, dán trang trí váy, áo, giày, dép, túi xách, mũ …cho góc bán hàng/ dán trang trí các hộp/lọ đựng bút vẽ ở góc tạo hình…
- Tìm và phát hiện quy tắc sắp xếp qua những ĐD, ĐC.
Tháng 2
- Hướng dẫn kỹ năng tự buộc tóc, tết tóc..
- Văn học:
Truyện: Sự tích bánh trưng bánh dày
- LQCC: Tập tô l,m,n
- Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt
Hoạt động học:
- Hoàn thiện QTSX và sáng tạo QTSX theo ý thích.
Làm quen với toán:
Hoàn thiện QTSX và sáng tạo QTSX theo ý thích
Hoàn thiện QTSX và sáng tạo QTSX theo ý thích
Hoạt động khác:
- Bé làm quen với toán
- Dán dây cờ, xúc xích…trang trí lớp; trang trí đĩa đựng thức ăn; xiên que hoa quả, dán trang trí váy, áo, giày, dép, túi xách, mũ …cho góc bán hàng/ dán trang trí các hộp/lọ đựng bút vẽ ở góc tạo hình…
- Tìm và phát hiện quy tắc sắp xếp qua những ĐD, ĐC.
Tháng 3
Hoạt động học:
- Hoàn thiện QTSX và sáng tạo QTSX theo ý thích.
|
| MT37 |
2.2. Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. |
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
|
|
| MT38 |
2.3. Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp. |
|
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
☆ |
|
|
|
| 3. So sánh hai đối tượng |
| MT39 |
3. Sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả. |
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
Tháng 2
Hoạt động khác:
- Bé làm quen với toán
- Đo đồ dùng, đoạn đường…bằng que tính, khối, gang tay, nắm tay, bàn chân…
- Thực hành pha nước chanh, nước cam, chia bột nặn bánh…
Tháng 3
Hoạt động học:
- Đo độ dài của một đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau.
- Đo độ dài các vật bằng 1 đơn vị đo, so sánh diễn đạt KQ đo
- Đo dung tích một vật bằng các đơn vị đo khác nhau.
- Đo dung tích các vật bằng 1 đơn vị đo, so sánh diễn đạt kết quả đo
Làm quen với toán:
Đo độ dài các đối tượng bằng 1 thước đo
Tháng 4
Hoạt động học:
- Đo độ dài của một đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau.
- Đo độ dài các vật bằng 1 đơn vị đo, so sánh diễn đạt KQ đo
- Đo dung tích một vật bằng các đơn vị đo khác nhau.
- Đo dung tích các vật bằng 1 đơn vị đo, so sánh diễn đạt kết quả đo
Làm quen với toán:
Đo độ dài của một đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau.
|
| 4. Nhận biết hình dạng |
| MT40 |
4. Gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật. |
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
Hoạt động học:
- Nhận biết gọi tên khối cầu- khối trụ
- Nhận biết gọi tên khối vuông- khối chữ nhật
Hoạt động khác:
- Chắp ghép các hình hình học tạo thành các hình mới.
- Tạo một số hình hình học bằng các cách khác nhau
- Nhận dạng các khối vuông, khối trụ, khối, khối chữ nhật qua các bộ phận của đồ vật, đồ chơi.
- Nhận biết các hình gần gũi: tim, sao, ovan, chóp, trứng…
- Bé làm quen với toán
Tháng 10
Hoạt động học:
- Nhận biết gọi tên khối cầu- khối trụ
- Nhận biết gọi tên khối vuông- khối chữ nhật
Làm quen với toán:
Nhận biết phân biệt khối cầu, khối trụ
Tháng 11
Hoạt động học:
- Nhận biết gọi tên khối cầu- khối trụ
- Nhận biết gọi tên khối vuông- khối chữ nhật
|
| 5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian |
| MT41 |
5.1. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn. |
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
Tháng 10
- Trò chuyện buổi sáng: thứ, ngày, tháng. Trẻ kể về những hoạt động trẻ làm ngày hôm qua. Kể những hoạt động trẻ làm trong ngày hôm nay. Đọc ngày tháng trên lịch quyển, lịch tờ.
Tháng 11
- Hướng dẫn trẻ làm TCHT bài 3, chơi nói đúng vị trí đồ vật theo yêu cầu, đồ vật ở đâu?...
- Nghe kể chuyện/tự kể chuyện sáng tạo, cho trẻ quan sát cây/cối/hoa trên sân trường, xem băng hình/tranh ảnh/clip, hoạt động tạo hình: làm anbum/bộ sưu tập/bảng theo dõi thời tiết các mùa.
- Xem giờ trên một số loại đồng hồ khác nhau. Định hướng 1 khoảng thời gian ngắn (1 phút), nghe kế chuyện: mấy giờ rồi. Nêu tên ngày hôm qua, hôm nay, ngày mai kể những công việc đã, đang và sắp làm trong những ngày đó.
- Trò chuyện buổi sáng: thứ, ngày, tháng. Trẻ kể về những hoạt động trẻ làm ngày hôm qua. Kể những hoạt động trẻ làm trong ngày hôm nay. Đọc ngày tháng trên lịch quyển, lịch tờ.
Tháng 12
- VH: Thơ: Hoàng tử ếch
- LQCC: Tập tô b,d,đ
- Rèn kỹ năng tự phục vụ
- Ôn lại cách xem đồng hồ cho trẻ
- Làm quyen với các ngày trong tuần
Hoạt động học:
- Xác định phía phải, phía trái của người khác.
- Xác định vị trí của đồ vật so với bạn khác
- Xác định phía trên, dưới, trước, sau của đối tượng khác có sự định hướng.
- Xác định phía phải, phía trái của đối tượng khác có sự định hướng
- Xác định vị trí trên dưới, trước sau, của đối tượng khác có sự định hướng
- Dạy trẻ xem đồng hồ
- Làm quen với biểu tượng hôm nay, hôm qua, ngày mai.
- Dạy trẻ nhận biết thứ tự các ngày trong tuần.
- Dạy trẻ phân biệt các mùa trong năm
Làm quen với toán:
Dạy trẻ xem giờ đồng hồ, xen giờ đúng
Tháng 1
Hoạt động học:
- Xác định phía phải, phía trái của người khác.
- Xác định vị trí của đồ vật so với bạn khác
- Xác định phía trên, dưới, trước, sau của đối tượng khác có sự định hướng.
- Xác định phía phải, phía trái của đối tượng khác có sự định hướng
- Xác định vị trí trên dưới, trước sau, của đối tượng khác có sự định hướng
- Dạy trẻ xem đồng hồ
- Làm quen với biểu tượng hôm nay, hôm qua, ngày mai.
- Dạy trẻ nhận biết thứ tự các ngày trong tuần.
- Dạy trẻ phân biệt các mùa trong năm
Làm quen với toán:
Dạy trẻ các ngày trong tuần
Tháng 2
Hoạt động học:
- Xác định phía phải, phía trái của người khác.
- Xác định vị trí của đồ vật so với bạn khác
- Xác định phía trên, dưới, trước, sau của đối tượng khác có sự định hướng.
- Xác định phía phải, phía trái của đối tượng khác có sự định hướng
- Xác định vị trí trên dưới, trước sau, của đối tượng khác có sự định hướng
- Dạy trẻ xem đồng hồ
- Làm quen với biểu tượng hôm nay, hôm qua, ngày mai.
Tháng 3
Hoạt động học:
- Xác định phía phải, phía trái của người khác.
- Xác định vị trí của đồ vật so với bạn khác
- Xác định phía trên, dưới, trước, sau của đối tượng khác có sự định hướng.
- Xác định phía phải, phía trái của đối tượng khác có sự định hướng
- Xác định vị trí trên dưới, trước sau, của đối tượng khác có sự định hướng
- Dạy trẻ xem đồng hồ
- Làm quen với biểu tượng hôm nay, hôm qua, ngày mai.
Tháng 4
Hoạt động học:
- Xác định phía phải, phía trái của người khác.
- Xác định vị trí của đồ vật so với bạn khác
- Xác định phía trên, dưới, trước, sau của đối tượng khác có sự định hướng.
- Xác định phía phải, phía trái của đối tượng khác có sự định hướng
- Xác định vị trí trên dưới, trước sau, của đối tượng khác có sự định hướng
- Dạy trẻ xem đồng hồ
- Làm quen với biểu tượng hôm nay, hôm qua, ngày mai.
Tháng 5
Hoạt động học:
- Xác định phía phải, phía trái của người khác.
- Xác định vị trí của đồ vật so với bạn khác
- Xác định phía trên, dưới, trước, sau của đối tượng khác có sự định hướng.
- Xác định phía phải, phía trái của đối tượng khác có sự định hướng
- Xác định vị trí trên dưới, trước sau, của đối tượng khác có sự định hướng
- Dạy trẻ xem đồng hồ
- Làm quen với biểu tượng hôm nay, hôm qua, ngày mai.
|
| MT42 |
5.2. Gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm. |
|
✓ |
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
| c) Khám phá xã hội |
| 1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng |
| MT43 |
1.1. Nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. |
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
- Lớp chúng mình rất vui
+ Các con học lớp nào? + Lớp các con có những ai? Bạn trai và bạn gái có điểm gì giống nhau? ...
+ Lớp mình có những góc chơi nào?
+ Các con cùng quan sát các đồ dùng bài trong các góc chơi
+ Lần lượt cho tre quan sát các góc chơi và giới thiệu...
+ Có những đồ chơi gì trong góc chơi đó?(tên gọi, chất liệu, màu sắc, cách sử dụng…)
+ Giáo dục trẻ biết đoàn kết với bạn khi chơi, biết trân trọng, giữ gìn đồ dùng đồ chơi.
Hoạt động học:
- Trò chuyện về các thành viên trong gia đình...
- Một số nghề phổ biến trong xã hội.
- Trò chuyện về bạn đến thăm nhà tôi.
- Trò chuyện về một số nghề phổ biến trong XH.
- Việt Hưng - ngôi trường hạnh phúc
- Trò chuyện về lớp học của bé.
- Trò chuyện về lớp học của bé.
Khám phá:
Việt Hưng - Ngôi trường hạnh phúc
Tôi lớn lên như thế nào
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Trò chuyện với trẻ về bản thân, gia đình, trường lớp...
- Kể chuyện giúp trẻ hiểu khả năng là gì?
* Trò chuyện:
- Việt Hưng - ngôi trường hạnh phúc
+ Ngôi trường hạnh phúc là trẻ được an toàn về cả thể chất lẫn tinh thần
+ Hạnh phúc là ở trong môi trường an toàn lành mạnh
+ Thông qua hoạt động trẻ được thể hiện tình cảm với cô và bạn với nội dung chào hỏi,
+ Trẻ sáng tạo ra các cách chào hỏi với cô giáo và các bạn rất ngộ nghĩnh, thân thiện và rất gần gũi.
+Không chỉ có vậy, trẻ còn được tham gia hoạt động nhóm với nhóm, chơi các trò chơi, bài hát…-
+ Và lắng nghe thông điệp mà cô giáo chia sẻ cho trẻ về nội dung hoạt động trong ngày.
+ Sau nội dung trò chuyện sáng là hoạt động giao lưu kết nối giữa các độ tuổi, giữa trẻ với phụ huynh, giữa trẻ với các cô trong trường,…
+ Ở hoạt động này, trẻ được thỏa sức vui chơi, mở rộng các mối quan hệ, thể hiện tình cảm với mọi người.
+ Mỗi một hoạt động đều mang đến cho trẻ một cảm xúc vui tươi, phấn khởi và tích cực.
Tháng 10
Hoạt động học:
- Tôi lớn lên như thế nào?
- Trò chuyện về các thành viên trong gia đình...
- Một số nghề phổ biến trong xã hội.
- Trò chuyện về bạn đến thăm nhà tôi.
- Trò chuyện về một số nghề phổ biến trong XH.
- Việt Hưng - ngôi trường hạnh phúc
- Trò chuyện về lớp học của bé.
- Trò chuyện về một số nghề phổ biến trong XH.
- Thông điệp yêu thương
- Mẹ tuyệt vời nhất
- Một số lời chúc ý nghĩa
-Trò chuyện về Tết trung thu
- Bé vui đón tết trung thu.
-Trò chuyện về ngày 8-3.
- Trò chuyện về lớp học của bé.
Khám phá:
Mẹ tuyệt vời nhất
Tôi lớn lên như thế nào
Thông điệp yêu thương
Tháng 11
* Cô đón trẻ chú ý, quan tâm đến sức khỏe của trẻ : Quan sát, nhắc nhở trẻ sử dụng câu chào hỏi lễ phép, thực hiện đúng nề nếp lấy cất đồ dùng cá nhân theo quy định như cất giày dép, ba lô đúng nơi quy định.
- Trẻ nghe các bài hát về các nghề, bài hát về thầy giáo cô giáo,.....
- Cô cho trẻ giới thiệu về bản thân gia đình ,giới tính, địa chỉ, đặc điểm riêng,nghề nghiệp của người thân trong gia đình mình.Sở thích của tôi, tôi không thích gì? biết địa chỉ gia đình, số điện thoại của bố, mẹ
- Cô cho trẻ giới thiệu về bản thân gia đình ,giới tính, địa chỉ, đặc điểm riêng,nghề nghiệp của người thân trong gia đình mình.Sở thích của tôi, tôi không thích gì? biết địa chỉ gia đình, số điện thoại của bố, mẹ
Hoạt động học:
- Trò chuyện về các thành viên trong gia đình...
- Một số nghề phổ biến trong xã hội.
- Trò chuyện về bạn đến thăm nhà tôi.
- Trò chuyện về một số nghề phổ biến trong XH.
- Việt Hưng - ngôi trường hạnh phúc
- Trò chuyện về lớp học của bé.
- Trò chuyện về một số nghề phổ biến trong XH.
- Thông điệp yêu thương
- Mẹ tuyệt vời nhất
- Một số lời chúc ý nghĩa
-Trò chuyện về Tết trung thu
- Bé vui đón tết trung thu.
-Trò chuyện về ngày 8-3.
Khám phá:
Nghề dạy học
Hoạt động khác:
- Trẻ nói được địa chỉ của gia đình mình,số nhà, số điện thoại khi được hỏi và trò chuyện ....
- Tổ chức các hoạt động để thể hiện khả năng của bản thân.
- Làm sách về khả năng của tôi.
- Điều kiện để cơ thể tôi phát triển
Hoạt động khác:
- Trò chuyện với trẻ về bản thân, gia đình, trường lớp...
- Kể chuyện giúp trẻ hiểu khả năng là gì?
Tháng 12
Hoạt động học:
- Trò chuyện về các thành viên trong gia đình...
- Một số nghề phổ biến trong xã hội.
- Trò chuyện về bạn đến thăm nhà tôi.
- Trò chuyện về một số nghề phổ biến trong XH.
- Việt Hưng - ngôi trường hạnh phúc
- Trò chuyện về lớp học của bé.
- Trò chuyện về một số nghề phổ biến trong XH.
- Thông điệp yêu thương
- Mẹ tuyệt vời nhất
- Một số lời chúc ý nghĩa
-Trò chuyện về Tết trung thu
- Bé vui đón tết trung thu.
-Trò chuyện về ngày 8-3.
Hoạt động khác:
- Trẻ nói được địa chỉ của gia đình mình,số nhà, số điện thoại khi được hỏi và trò chuyện ....
- Tổ chức các hoạt động để thể hiện khả năng của bản thân.
- Làm sách về khả năng của tôi.
- Điều kiện để cơ thể tôi phát triển
Tháng 1
Hoạt động khác:
- Trẻ nói được địa chỉ của gia đình mình,số nhà, số điện thoại khi được hỏi và trò chuyện ....
- Tổ chức các hoạt động để thể hiện khả năng của bản thân.
- Làm sách về khả năng của tôi.
- Điều kiện để cơ thể tôi phát triển
|
| MT44 |
1.2. Nói tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
✓ |
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
|
| MT45 |
1.3. Nói địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/ thôn, xóm), số điện thoại (nếu có)… khi được hỏi, trò chuyện. |
|
|
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
| MT46 |
1.4. Nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
☆ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
|
| MT47 |
1.5. Nói tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. |
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
| MT48 |
1.6. Nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương |
| MT49 |
2. Nói đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề. Ví dụ: nói “Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới ...” |
|
|
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
Tháng 11
Hoạt động học:
- Nghề thợ gốm bát tràng
Khám phá:
Một số nghề phục vụ
Tháng 12
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Trò chuyện, trẻ suy luận dựa trên kinh nghiệm : Chúng ta cần những gì để sống và lớn lên.
- Khu vực lân cận nơi tôi sống.
- Nhà của bé.
- Những người thân trong gia đình,
- Ðồ dùng gia đình: đồ điện, đồ sinh hoạt, đồ dùng ăn- uống.
- Cô công nhân vệ sinh môi trường
- Một số nghề phục vụ, Nghề dạy học
- Ước mơ của bé về một số nghề
- Một số nghề gần gũi :Bác bảo vệ , nghề may đo,
nghề bác sĩ, cô cấp dưỡng, nghề lái xe.
- Phân loại đồ dùng sản phẩm theo nghề.
- Chú bộ đội.
- Bé vui đón Tết,
- Món ãn ngày Tết.
- Trò chuyện về các món ăn trong gia đình.
- Một số phương tiện giao thông mà bé biết
- Tìm hiểu một số luật lệ GT và biển báo giao thông đường bộ
- Bé thực hành GT
- An toàn khi tham gia giáo thông
- Tìm hiểu đồ dùng bé cần chuẩn bị khi đi học trường tiểu học.
- Một số hoạt động ở trường tiểu học.
Tháng 1
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Trò chuyện, trẻ suy luận dựa trên kinh nghiệm : Chúng ta cần những gì để sống và lớn lên.
- Khu vực lân cận nơi tôi sống.
- Nhà của bé.
- Những người thân trong gia đình,
- Ðồ dùng gia đình: đồ điện, đồ sinh hoạt, đồ dùng ăn- uống.
- Cô công nhân vệ sinh môi trường
- Một số nghề phục vụ, Nghề dạy học
- Ước mơ của bé về một số nghề
- Một số nghề gần gũi :Bác bảo vệ , nghề may đo,
nghề bác sĩ, cô cấp dưỡng, nghề lái xe.
- Phân loại đồ dùng sản phẩm theo nghề.
- Chú bộ đội.
- Bé vui đón Tết,
- Món ãn ngày Tết.
- Trò chuyện về các món ăn trong gia đình.
- Một số phương tiện giao thông mà bé biết
- Tìm hiểu một số luật lệ GT và biển báo giao thông đường bộ
- Bé thực hành GT
- An toàn khi tham gia giáo thông
- Tìm hiểu đồ dùng bé cần chuẩn bị khi đi học trường tiểu học.
- Một số hoạt động ở trường tiểu học.
|
| 3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh |
| MT50 |
3.1. Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví dụ nói: “Ngày Quốc khánh (ngày 2/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và cho em đi chơi công viên…”. |
|
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
Tháng 1
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
3. Các hoạt động khác
*Bé vui Tết trung thu
- Xem clip về tết trung thu, làm đồ chơi trung thu,làm bánh dẻo, bày mâm ngũ quả.
* Ngày hội của các bà các mẹ (20/10)
- Tổ chức cho trẻ: trang trí lớp, biểu diễn văn nghệ, làm bưu thiếp tặng bà, mẹ, cô giáo, các bạn gái
*Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
- Tập văn nghệ, làm bưu thiếp chúc mừng ngày hội của các cô
* Lễ hội Noel
- Xem băng hình trò chuyện với trẻ để trẻ hiểu tượng ý nghĩa của ngày Tết Noel. Tổ chức cho trẻ trang trí lớp, cây thông noel, làm bưu thiếp, biểu diễn văn nghệ….
*Tết Nguyên Đán
- Trò chuyện với trẻ về ngày tết cổ truyền của dân tộc, không khí đón tết của gia đình (trang trí nhà cửa, mua sắm, đi chúc tết, …..), một số món ăn và tập tục của dân tộc trong ngày tết cổ truyền
* Ngày 8/3
- Làm bưu thiếp,làm hoa….biểu diễn văn nghệ.
* Giỗ tổ Hùng Vương
- Xem video, trò chuyện, làm sách tranh về các hoạt động về ngày giỗ Tổ Hùng Vương
* Bác Hồ kính yêu
- Xem video, đàm thoại, biểu diễn văn nghệ về Bác Hồ kính yêu
- QS, trò chuyện xem video về thời tiết để trẻ dự đoán thời tiết, một số hiện tượng tự nhiên trong ngày
Tháng 2
* Góc trọng tâm: Xây dựng Siêu thị ( T2), Xây dựng Viện bảo tàng ( T3 ), Xây dựng trường mầm non Việt Hưng ( T4)
* Góc phân vai:
- Tập cắm hoa, bày mâm ngũ quả ngày Tết, mở hội chợ, quầy hàng nhỏ
- Trẻ mạnh dạn nói ý kiến của bản thân khi có người khác hỏi . Biết phân chia công bằng trong nhóm bạn
* Góc xây dựng:
Xây dựng Siêu thị ( T2), Xây dựng Viện bảo tàng ( T3 ), Xây dựng trường mầm non Việt Hưng
( T4)
* Góc học tập:
- Kể tên một số lễ hội và nói về những dịp nổi bật của lễ hội: VD Ngày quốc khánh, cả phố treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm cho em đi chơi công viên…
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
3. Các hoạt động khác
*Bé vui Tết trung thu
- Xem clip về tết trung thu, làm đồ chơi trung thu,làm bánh dẻo, bày mâm ngũ quả.
* Ngày hội của các bà các mẹ (20/10)
- Tổ chức cho trẻ: trang trí lớp, biểu diễn văn nghệ, làm bưu thiếp tặng bà, mẹ, cô giáo, các bạn gái
*Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
- Tập văn nghệ, làm bưu thiếp chúc mừng ngày hội của các cô
* Lễ hội Noel
- Xem băng hình trò chuyện với trẻ để trẻ hiểu tượng ý nghĩa của ngày Tết Noel. Tổ chức cho trẻ trang trí lớp, cây thông noel, làm bưu thiếp, biểu diễn văn nghệ….
*Tết Nguyên Đán
- Trò chuyện với trẻ về ngày tết cổ truyền của dân tộc, không khí đón tết của gia đình (trang trí nhà cửa, mua sắm, đi chúc tết, …..), một số món ăn và tập tục của dân tộc trong ngày tết cổ truyền
* Ngày 8/3
- Làm bưu thiếp,làm hoa….biểu diễn văn nghệ.
* Giỗ tổ Hùng Vương
- Xem video, trò chuyện, làm sách tranh về các hoạt động về ngày giỗ Tổ Hùng Vương
* Bác Hồ kính yêu
- Xem video, đàm thoại, biểu diễn văn nghệ về Bác Hồ kính yêu
- QS, trò chuyện xem video về thời tiết để trẻ dự đoán thời tiết, một số hiện tượng tự nhiên trong ngày
Tháng 3
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
3. Các hoạt động khác
*Bé vui Tết trung thu
- Xem clip về tết trung thu, làm đồ chơi trung thu,làm bánh dẻo, bày mâm ngũ quả.
* Ngày hội của các bà các mẹ (20/10)
- Tổ chức cho trẻ: trang trí lớp, biểu diễn văn nghệ, làm bưu thiếp tặng bà, mẹ, cô giáo, các bạn gái
*Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
- Tập văn nghệ, làm bưu thiếp chúc mừng ngày hội của các cô
* Lễ hội Noel
- Xem băng hình trò chuyện với trẻ để trẻ hiểu tượng ý nghĩa của ngày Tết Noel. Tổ chức cho trẻ trang trí lớp, cây thông noel, làm bưu thiếp, biểu diễn văn nghệ….
*Tết Nguyên Đán
- Trò chuyện với trẻ về ngày tết cổ truyền của dân tộc, không khí đón tết của gia đình (trang trí nhà cửa, mua sắm, đi chúc tết, …..), một số món ăn và tập tục của dân tộc trong ngày tết cổ truyền
* Ngày 8/3
- Làm bưu thiếp,làm hoa….biểu diễn văn nghệ.
* Giỗ tổ Hùng Vương
- Xem video, trò chuyện, làm sách tranh về các hoạt động về ngày giỗ Tổ Hùng Vương
* Bác Hồ kính yêu
- Xem video, đàm thoại, biểu diễn văn nghệ về Bác Hồ kính yêu
- QS, trò chuyện xem video về thời tiết để trẻ dự đoán thời tiết, một số hiện tượng tự nhiên trong ngày
Tháng 4
-Trò chuyện, cho trẻ xem tranh ảnh, video, trẻ kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước
Hoạt động khác:
- Cho trẻ quan sát hình ảnh, xem băng hình, trò chuyện và tổ chức cho trẻ tham quan một số nơi công cộng của phường ( Đình Lệ Mật, UBND phường Việt Hưng)
- Trò chuyện về quê hương em,
- Bé yêu Hà Nội,
- Bác Hồ kính yêu
- Lễ hội địa phương
- Phố cổ HN
- Đất nước Việt Nam
Tháng 5
Hoạt động khác:
- Cho trẻ quan sát hình ảnh, xem băng hình, trò chuyện và tổ chức cho trẻ tham quan một số nơi công cộng của phường ( Đình Lệ Mật, UBND phường Việt Hưng)
- Trò chuyện về quê hương em,
- Bé yêu Hà Nội,
- Bác Hồ kính yêu
- Lễ hội địa phương
- Phố cổ HN
- Đất nước Việt Nam
|
| MT51 |
3.2. Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước. |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
| III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
| 1. Nghe hiểu lời nói |
| MT52 |
1.1. Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”. |
|
|
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
Tháng 11
* Rèn nề nếp của giờ hoạt động.(T1)
* Góc trọng tâm: Xây dựng công viên ( T1 + T2), Làm bưu thiếp tặng cô nhân ngày 20-11 ( T3), xây khu chung cư ( T4)
* Góc phân vai: - Xây dựng công viên Thủ Lệ, khu chung cư ( Trẻ biết phối hợp cùng nhau chơi, biết sẵn sàng gúp đỡ Khi bạn gặp khó khăn
- Gia đình, nấu ăn: Làm nem, bầy bàn tiệc, nấu những món ăn mà bé thích.
+ Trẻ biết chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày
- Bác sỹ: Khám sức khỏe cho các chú công nhân xây dựng, các bác cấp dưỡng
- Bán hàng: Bán dụng cụ, sản phẩm của một số nghề như đồ dùng để ăn, uống
+ Trẻ biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động
- Cô thợ làm tóc, cô thợ may, cô giáo
+ Trẻ biết biểu lộ cảm xúc bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt theo vai chơi của mình
+ Biết an ủi, chia vui với người thân và bạn trong vai chơi
* Góc học tập:
- Xem tranh tranh ảnh, truyện có nội dung về các nghề, sản phẩm của các nghề đó
- Tạo nhóm có số lượng 7
- Sắp xếp theo quy tắc, sáng tạo quy tắc sắp xếp
- Kể chuyện theo tranh: Ba cô gái
- Trò chơi xếp, sao chép in chữ cái rỗng e,ê,u,
- Chơi ghép hình học bằng các cách khác nhau: căng dây chun, nối chấn, xếp que.....
- Trò chuyện về thứ, ngày, tháng, hôm qua, hôm nay, ngày mai...
* Góc nghệ thuật:
- Cắt dán, vẽ, tô màu tranh có nội dung về các nghề, sản phẩm của các nghề
- Làm bưu thiếp chào mừng ngày 20-11
- Cắt, gắn hoa; trang trí nhà cao tầng
- Hát và VĐ các bài hát có nội dung về lớp học, về cô giáo, cô nuôi, bác bảo vệ...
*Góc văn học-chữ cái:
- Xem tranh một số hoạt động của một số nghề.
- Cắt, dán làm sách tranh về sản phẩm các nghề
- Chơi trò chơi với các chữ e,ê,u,ư
- Biết “ viết “ tên của bản thân theo cách của mình
* Góc thiên nhiên :
- Gọi tên cây, chăm sóc cây…
+ Trẻ thích chăm sóc cây cối
- Trồng cây, chăm sóc cây, Chơi với cát, nước.
* Góc khám phá: Thử nghiệm vật chìm vật nổi, Chất tan và không tan,…
Hoạt động khác:
-Trẻ biết hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”.
-Theo dõi trẻ qua các hoạt động để theo dõi sự nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động
Tháng 12
* Trò chuyện:
- Sự phát triển của các con vật sống trong gđ
- Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm, hình dáng, tập tính, thức ăn và môi trường sống của một số con vật nuôi trong gia đình (Con gà, con vịt, con chó, con mèo,...)
- So sánh được các đặc điểm khác nhau và giống nhau giữa các con vật.
- Trẻ biết được lợi ích của các con vật cũng như biết cách chăm sóc bảo vệ chúng.
- Trẻ bắt chước tiếng kêu của các con vật
- Về chủ đề động vật giúp trẻ hiểu nghĩa từ khái quát : động vật, thức ăn, môi trường sống,...
Hoạt động khác:
-Trẻ biết hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”.
-Theo dõi trẻ qua các hoạt động để theo dõi sự nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động
- Trẻ nghe hiểu một số lời nói về - Cho trẻ quan sát, trò chuyện, xem băng hình, tổ chức các trò chơi trong các hoạt động để yêu cầu trẻ nói được tên các hình ảnh, đồ vật hiện tượng đơn giản gần gũi
Tháng 1
Hoạt động khác:
-Trẻ biết hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”.
-Theo dõi trẻ qua các hoạt động để theo dõi sự nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động
- Trẻ nghe hiểu một số lời nói về - Cho trẻ quan sát, trò chuyện, xem băng hình, tổ chức các trò chơi trong các hoạt động để yêu cầu trẻ nói được tên các hình ảnh, đồ vật hiện tượng đơn giản gần gũi
Tháng 3
Hoạt động khác:
- Cho trẻ quan sát, trò chuyện, xem băng hình, tổ chức các trò chơi trong các hoạt động để yêu cầu trẻ nói được tên các hình ảnh, đồ vật hiện tượng đơn giản gần gũi
- Cho trẻ quan sát, trò chuyện, xem băng hình, tổ chức các trò chơi trong các hoạt động để yêu cầu trẻ nói được tên các hình ảnh, đồ vật hiện tượng đơn giản gần gũi
Tháng 4
Hoạt động khác:
- Cho trẻ quan sát, trò chuyện, xem băng hình, tổ chức các trò chơi trong các hoạt động để yêu cầu trẻ nói được tên các hình ảnh, đồ vật hiện tượng đơn giản gần gũi
|
| MT53 |
1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát: phương tiện g- Cho trẻ quan sát, trò chuyện, xem băng hình, tổ chức các trò chơi trong các hoạt động để yêu cầu trẻ nói được tên các hình ảnh, đồ vật hiện tượng đơn giản gần gũi). |
|
|
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
| MT54 |
1.3. Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. |
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
|
| 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày |
| MT55 |
2.1. Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. |
|
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
Tháng 9
LQVH
Truyện: Món quà của cô giáo
GDAN
VĐMH: Rước đèn tháng 8
Nghe hát: Ông trăng miệng cười
TC: Ai giỏi
LQVH
Thơ: tình bạn
Hoạt động học:
THƠ:
- Cô giáo của em
-Trăng rằm tháng 8
-Chiếc đồng hồ báo thức”
-Hai bàn tay em
-Mẹ của em
-Ước mơ của Tý
-Ước
-Noel là gì?
-Con trâu đen lông mượt
-Đồng dao về củ
-Cây dừa
-Anh nông dân và cây rau
-Trồng cây
-Hoa cúc vàng
-Chúng em học luật giao thông
-Chú cảnh sát giao thông
-Mưa
-Bức tranh quê
-Tình bạn
-Bàn tay mẹ
-Chữ hiếu
-Cái bát xinh xinh
-Ông già Noel ơi
-Về cây ( Sưu tầm)
-Hoa đồng hồ
-Chúc tết ông bà
-Bé tập đi xe đạp
-Thỏ con đi học
-Mùa hè của bé
- Giọt nắng (Vương Hải Triều)
36 phố phường
ĐỒNG DAO
-Đồng dao nói ngược.
- Tay đẹp
- Con công hay múa
- Rềnh rềnh ràng rang
- Vuốt hạt nổ
- Trời mưa cho mối bắt gà
- Đồng dao về loài vật
CA DAO
- Công cha như núi Thái Sơn
- Chim trời ai dễ đếm lông
- Anh em nào phải người xa
- Con cò bay lả bay la
- Nhiều điều phủ lấy giá gương
- Gió mùa thu mẹ ru con ngủ
- Rủ nhau xem cảnh Kiếm Hồ
Hoạt động khác:
- Thực hành sử dụng các từ: “Cảm ơn”; “Xin lỗi”, “Xin phép”, “Dạ”, “Thưa”..phù hợp với tình huống.trong chế độ sinh hoạt
Tháng 10
LQCC
TCCC: o,ô,ơ,a,ă,â
LQVH
Thơ: Chữ hiếu
Hoạt động học:
THƠ:
- Cô giáo của em
-Trăng rằm tháng 8
-Chiếc đồng hồ báo thức”
-Hai bàn tay em
-Mẹ của em
-Ước mơ của Tý
-Ước
-Noel là gì?
-Con trâu đen lông mượt
-Đồng dao về củ
-Cây dừa
-Anh nông dân và cây rau
-Trồng cây
-Hoa cúc vàng
-Chúng em học luật giao thông
-Chú cảnh sát giao thông
-Mưa
-Bức tranh quê
-Tình bạn
-Bàn tay mẹ
-Chữ hiếu
-Cái bát xinh xinh
-Ông già Noel ơi
-Về cây ( Sưu tầm)
-Hoa đồng hồ
-Chúc tết ông bà
-Bé tập đi xe đạp
-Thỏ con đi học
-Mùa hè của bé
- Giọt nắng (Vương Hải Triều)
36 phố phường
ĐỒNG DAO
-Đồng dao nói ngược.
- Tay đẹp
- Con công hay múa
- Rềnh rềnh ràng rang
- Vuốt hạt nổ
- Trời mưa cho mối bắt gà
- Đồng dao về loài vật
CA DAO
- Công cha như núi Thái Sơn
- Chim trời ai dễ đếm lông
- Anh em nào phải người xa
- Con cò bay lả bay la
- Nhiều điều phủ lấy giá gương
- Gió mùa thu mẹ ru con ngủ
- Rủ nhau xem cảnh Kiếm Hồ
Truyện: “Bác nông dân và con gấu”
(Kể chuyện sáng tạo)
Hoạt động khác:
- Thực hành sử dụng các từ: “Cảm ơn”; “Xin lỗi”, “Xin phép”, “Dạ”, “Thưa”..phù hợp với tình huống.trong chế độ sinh hoạt
Tháng 11
- Rèn kỹ năng lau mặt rửa tay bằng xà phòng
- Âm nhạc: DH "Ưowsc mơ của bé"
- PTTC: Ném đích đứng
-Rèn kỹ năng cắt, dán hoa
- Làm bưu thiếp chúc mừng các cô nhân ngày 20-11
Hoạt động học:
THƠ:
- Cô giáo của em
-Trăng rằm tháng 8
-Chiếc đồng hồ báo thức”
-Hai bàn tay em
-Mẹ của em
-Ước mơ của Tý
-Ước
-Noel là gì?
-Con trâu đen lông mượt
-Đồng dao về củ
-Cây dừa
-Anh nông dân và cây rau
-Trồng cây
-Hoa cúc vàng
-Chúng em học luật giao thông
-Chú cảnh sát giao thông
-Mưa
-Bức tranh quê
-Tình bạn
-Bàn tay mẹ
-Chữ hiếu
-Cái bát xinh xinh
-Ông già Noel ơi
-Về cây ( Sưu tầm)
-Hoa đồng hồ
-Chúc tết ông bà
-Bé tập đi xe đạp
-Thỏ con đi học
-Mùa hè của bé
- Giọt nắng (Vương Hải Triều)
36 phố phường
ĐỒNG DAO
-Đồng dao nói ngược.
- Tay đẹp
- Con công hay múa
- Rềnh rềnh ràng rang
- Vuốt hạt nổ
- Trời mưa cho mối bắt gà
- Đồng dao về loài vật
CA DAO
- Công cha như núi Thái Sơn
- Chim trời ai dễ đếm lông
- Anh em nào phải người xa
- Con cò bay lả bay la
- Nhiều điều phủ lấy giá gương
- Gió mùa thu mẹ ru con ngủ
- Rủ nhau xem cảnh Kiếm Hồ
Truyện: “Bác nông dân và con gấu”
(Kể chuyện sáng tạo)
Tháng 12
Hoạt động học:
Truyện: “Bác nông dân và con gấu”
(Kể chuyện sáng tạo)
Hoạt động khác:
- Theo dõi trẻ hàng ngày để uốn nắn và dạy trẻ sử dụng từ ngữ khi chào hỏi , cung cấp thêm một số câu đơn giản: tạm biệt xin chào hẹn gặp lại, biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh...
- Theo dõi trẻ hàng ngày để lắng nghe xem trẻ có nói tục chửi bậy không, uốn nắn, giúp trẻ ứng xử giao tiếp với bạn bè và mọi người
-Thông qua hoạt động làm quen chữ cái, hoạt động góc
- Quan sát trò chuyện với trẻ thông qua hoạt động góc
- Tổ chức cho trẻ thông qua các trò chơi làm quen chữ cái
- Tạo môi trường chữ viết xung quanh lớp để trẻ quan sát các ký hiệu góc chơi từ chỉ hình ảnh, hướng dẫn trẻ cách quan sát các chữ cái trong từ, thẻ tên và cho trẻ chơi các trò chơi
- Giao nhiệm vụ cho trẻ tập viết lại tên của mình theo các cách và yêu cầu trẻ viết tên trong các sản phẩm trẻ làm ra : tranh vẽ, đồ chơi
- Quan sát trong giờ LQCC, HĐ góc .
-Quan sát trẻ trong các hoạt động hàng ngày
-Tổ chức xem băng hình, trò chơi giúp trẻ biết được ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra vào, cấm lửa, biển báo giao thông
Tháng 1
* Cây xanh và môi trường sống
+ Cây có ích lợi như thế nào với con người và vật nuôi ?
+ Con hãy kể tên cây ăn quả? Cây lấy gỗ?
+ Kể tên cây cảnh con biết?
+ Cây nào dùng để làm thuốc?
+ Chúng ta phải làm gì để bảo vệ cây xanh?
Trẻ biết dùng các loại câu để diễn đạt
- Ôn kỹ năng rửa tay xà phòng, kỹ năng chải răng.
- Văn học : Thơ "Hoa đồng hồ"
- Luyện phát am
- Rèn kỹ năn xé dán cây hoa lá
- Lao động vệ sinh.
- Nêu gương bé ngoan
* Trò chuyện: Một số loại hoa bé thích
+ Cô cho trẻ đọc bài thơ "hoa kết trai"
+ Hãy kể tên những loại hoa mà con thich?
+ Hoa đó có đặc điểm gì?
+ Thuộc nhóm hoa cánh gì?
+ Chúng có mùi thơm như thế nào?
+ Để có nhiều loại hoa đẹp thì chúng mình phải làm gì?
- Cô giáo dục trẻ: Không ngắt hoa bẻ cành. Đồng thời phải trồng và chăm sóc cho các loại hoa luôn xanh tốt.
Hoạt động học:
Hoạt động khác:
TRUYỆN:
-Bạn mới.
-Bàn tay có nụ hôn
-Ba anh em
-Món quà của cô giáo
-Điều ước của sâu bướm
-Kiến và ve sầu
-Bác voi tốt bụng
-Gói hạt kỳ diệu
-Sự tích các loài
-Lý cây bông
-Lý cây xanh
-Sự tích bánh chưng bánh dày
-Sự tích mùa xuân
-Kiến thi an toàn giao thông
-Quà tặng mẹ
-Thỏ con đi học
-Giọt nước tí xíu
-Nàng tiên bóng đêm
-Sự tích Hồ Gươm
-Quả táo của Bác Hồ
-Vương quốc rác
-Hai anh em gà con
-Bác nông dân và con gấu”
-Điều ước của sâu bướm
-Khỉ con biết vâng lời
-Hoàng tử ếch
-Sự tích cây rau lang
-Ngôi nhà trong rừng
-Bông hoa cúc trắng
-Ai quan trọng hơn
-Vì con yêu mẹ
-Qua Đường
-Nàng tiên bóng đêm
- Quả táo của Bác Hồ
Hoạt động khác:
- Kể tên truyện, nhân vật… Trả lời câu hỏi: Ai? Làm gì? Theo nội dung truyện… Hãy kể tiếp theo tôi… Kể xoay vòng.Đặt tên truyện mới. Sắp xếp câu chuyện theo câu hỏi: Ai? Làm gì? Khi nào và kể lại chuyện theo trình tự tranh.. Hiểu nghĩa từ khó, từ mới, từ giàu hình ảnh, từ khái quát... Đoán từ, âm vần của từ.
- Trẻ biết nhì vào tranh để kể truyện, biết thêm bớt, câu từ, nội dung trong truyện...
- Tạo hình huống, quan sát trẻ trong hoạt động học, hoạt động góc kể về một sự vật hiện tượng khác cho trẻ hiểu
- Theo dõi trẻ trong các hoạt động hàng ngày về cách sử dụng câu từ của trẻ
- Trò chuyện quan sát trẻ thông qua các giờ văn học, HĐ khám phá…các hoạt động khác để biết khả năng dung câu từ sự diễn đạt của trẻ
- Theo dõi trẻ hàng ngày để uốn nắn và dạy trẻ sử dụng từ ngữ khi chào hỏi , cung cấp thêm một số câu đơn giản: tạm biệt xin chào hẹn gặp lại, biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh...
- Theo dõi trẻ hàng ngày để lắng nghe xem trẻ có nói tục chửi bậy không, uốn nắn, giúp trẻ ứng xử giao tiếp với bạn bè và mọi người
-Thông qua hoạt động làm quen chữ cái, hoạt động góc
- Quan sát trò chuyện với trẻ thông qua hoạt động góc
- Tổ chức cho trẻ thông qua các trò chơi làm quen chữ cái
- Tạo môi trường chữ viết xung quanh lớp để trẻ quan sát các ký hiệu góc chơi từ chỉ hình ảnh, hướng dẫn trẻ cách quan sát các chữ cái trong từ, thẻ tên và cho trẻ chơi các trò chơi
- Giao nhiệm vụ cho trẻ tập viết lại tên của mình theo các cách và yêu cầu trẻ viết tên trong các sản phẩm trẻ làm ra : tranh vẽ, đồ chơi
- Quan sát trong giờ LQCC, HĐ góc .
-Quan sát trẻ trong các hoạt động hàng ngày
-Tổ chức xem băng hình, trò chơi giúp trẻ biết được ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra vào, cấm lửa, biển báo giao thông
Tháng 2
- Văn học :
Truyện: Bông hoa cúc trắng
- Dạy trẻ kỹ năng gấp gọn quần áo.
- Trò chơi với CC
b, d, đ, l, m, n
- Tập văn nghệ lễ hội
Hoạt động học:
Hoạt động khác:
TRUYỆN:
-Bạn mới.
-Bàn tay có nụ hôn
-Ba anh em
-Món quà của cô giáo
-Điều ước của sâu bướm
-Kiến và ve sầu
-Bác voi tốt bụng
-Gói hạt kỳ diệu
-Sự tích các loài
-Lý cây bông
-Lý cây xanh
-Sự tích bánh chưng bánh dày
-Sự tích mùa xuân
-Kiến thi an toàn giao thông
-Quà tặng mẹ
-Thỏ con đi học
-Giọt nước tí xíu
-Nàng tiên bóng đêm
-Sự tích Hồ Gươm
-Quả táo của Bác Hồ
-Vương quốc rác
-Hai anh em gà con
-Bác nông dân và con gấu”
-Điều ước của sâu bướm
-Khỉ con biết vâng lời
-Hoàng tử ếch
-Sự tích cây rau lang
-Ngôi nhà trong rừng
-Bông hoa cúc trắng
-Ai quan trọng hơn
-Vì con yêu mẹ
-Qua Đường
-Nàng tiên bóng đêm
- Quả táo của Bác Hồ
Hoạt động khác:
- Kể tên truyện, nhân vật… Trả lời câu hỏi: Ai? Làm gì? Theo nội dung truyện… Hãy kể tiếp theo tôi… Kể xoay vòng.Đặt tên truyện mới. Sắp xếp câu chuyện theo câu hỏi: Ai? Làm gì? Khi nào và kể lại chuyện theo trình tự tranh.. Hiểu nghĩa từ khó, từ mới, từ giàu hình ảnh, từ khái quát... Đoán từ, âm vần của từ.
- Trò chuyện quan sát trẻ thông qua các giờ văn học, HĐ khám phá…các hoạt động khác để biết khả năng dung câu từ sự diễn đạt của trẻ
- Theo dõi trẻ hàng ngày để uốn nắn và dạy trẻ sử dụng từ ngữ khi chào hỏi , cung cấp thêm một số câu đơn giản: tạm biệt xin chào hẹn gặp lại, biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh...
- Theo dõi trẻ hàng ngày để lắng nghe xem trẻ có nói tục chửi bậy không, uốn nắn, giúp trẻ ứng xử giao tiếp với bạn bè và mọi người
-Thông qua hoạt động làm quen chữ cái, hoạt động góc
- Quan sát trò chuyện với trẻ thông qua hoạt động góc
- Tổ chức cho trẻ thông qua các trò chơi làm quen chữ cái
- Tạo môi trường chữ viết xung quanh lớp để trẻ quan sát các ký hiệu góc chơi từ chỉ hình ảnh, hướng dẫn trẻ cách quan sát các chữ cái trong từ, thẻ tên và cho trẻ chơi các trò chơi
- Giao nhiệm vụ cho trẻ tập viết lại tên của mình theo các cách và yêu cầu trẻ viết tên trong các sản phẩm trẻ làm ra : tranh vẽ, đồ chơi
- Quan sát trong giờ LQCC, HĐ góc .
-Quan sát trẻ trong các hoạt động hàng ngày
-Tổ chức xem băng hình, trò chơi giúp trẻ biết được ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra vào, cấm lửa, biển báo giao thông
- Trò chuyện quan sát trẻ thông qua các giờ văn học, HĐ khám phá…các hoạt động khác để biết khả năng dung câu từ sự diễn đạt của trẻ
Tháng 3
Hoạt động học:
Hoạt động khác:
TRUYỆN:
-Bạn mới.
-Bàn tay có nụ hôn
-Ba anh em
-Món quà của cô giáo
-Điều ước của sâu bướm
-Kiến và ve sầu
-Bác voi tốt bụng
-Gói hạt kỳ diệu
-Sự tích các loài
-Lý cây bông
-Lý cây xanh
-Sự tích bánh chưng bánh dày
-Sự tích mùa xuân
-Kiến thi an toàn giao thông
-Quà tặng mẹ
-Thỏ con đi học
-Giọt nước tí xíu
-Nàng tiên bóng đêm
-Sự tích Hồ Gươm
-Quả táo của Bác Hồ
-Vương quốc rác
-Hai anh em gà con
-Bác nông dân và con gấu”
-Điều ước của sâu bướm
-Khỉ con biết vâng lời
-Hoàng tử ếch
-Sự tích cây rau lang
-Ngôi nhà trong rừng
-Bông hoa cúc trắng
-Ai quan trọng hơn
-Vì con yêu mẹ
-Qua Đường
-Nàng tiên bóng đêm
- Quả táo của Bác Hồ
Hoạt động khác:
- Kể tên truyện, nhân vật… Trả lời câu hỏi: Ai? Làm gì? Theo nội dung truyện… Hãy kể tiếp theo tôi… Kể xoay vòng.Đặt tên truyện mới. Sắp xếp câu chuyện theo câu hỏi: Ai? Làm gì? Khi nào và kể lại chuyện theo trình tự tranh.. Hiểu nghĩa từ khó, từ mới, từ giàu hình ảnh, từ khái quát... Đoán từ, âm vần của từ.
- Trò chuyện quan sát trẻ thông qua các giờ văn học, HĐ khám phá…các hoạt động khác để biết khả năng dung câu từ sự diễn đạt của trẻ
Tháng 4
* Góc trọng tâm: Xây công viên nước ( T1), Xây dựng thủy cung ( T2), Xây dựng nhà khí tượng thủy văn ( T3 ), Xây dựng thủ đô Hà Nội ( T4)
* Góc phân vai:
- Bán nước giải khát. Nặn bánh trôi, bánh chay. Gia đình chuẩn bị đi nghỉ mát.
Trẻ mạnh dạn nói ý kiến của bản thân khi có người khác hỏi . Biết phân chia công bằng trong nhóm bạn
* Góc xây dựng:
Xây công viên nước ( T1), Xây dựng thủy cung ( T2), Xây dựng nhà khí tượng thủy văn (T3), Xây dựng thủ đô Hà Nội ( T4)
* Góc học tập:
- Ôn những chữ số, chữ cái đã học: vở toán, chơi chép số, làm toán trong bảng nam châm, ghép nút hột thành chữ cái, chữ số đã học
- Cho trẻ ôn vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn
- Làm bộ sưu tập về nước.Vẽ về nước, các hiên tượng thiên nhiên.
* Góc nghệ thuật:
- Trẻ biết cách khởi xướng cuộc nói chuyện, hay cuộc chơi
- Múa hát bài hát về nước, về mưa, quê hương.. tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động và hát theo các bản nhạc, bài hát mà trẻ yêu thích.
- Cắt dán , xé dán nhân vật trong chuyện cổ tích.
- Làm một số con vật từ nguyên vật liệu phế thải : Hộp sữa chua, váng sữa, đĩa giấy, lá cây khô, tươi...
- Làm cây xanh, hoa từ cành cây khô, dạ màu , giấy màu các loại...
* Góc văn học-chữ viết:
- Nghe truyện , xem video về các truyện: Sự tích Hồ Gươm, Nàng tiên bóng đêm, Hồ nước và mây, giọt nước tí xíu. Kể chuyện sáng tạo chuyện giọt nước tí xíu (MT56)
- Miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái, ... của nhân vật
(MT58)
- Tìm chữ cái đã học trong từ, ghép chữ cái từ nét dời, chơi bù chữ còn thiếu, chơi ghép tranh, in, tô màu, trang trí chữ cái đã học...
- Sao chép, tô màu các chữ cái đã học: p, q, g, y,v,r.
- Xếp chữ cái bằng hạt na, nút ghép....Chơi vòng quay kỳ diệu, nhận biết chữ cái đã học.
* Góc khám phá: Thí nghiệm Vật nổi chìm , Sự đổi màu của nước, Tính chất của nam châm, Thí nghiệm đổi màu của hoa.
* Góc kỹ năng thực hành kỹ cuộc sống:
- Gấp quần áo, xâu dây giầy
- Bài học lau bóng gương kính
- Chơi với ống hút lớn
* Góc thiên nhiên:
-Tưới cây, chăm sóc cây xanh, lau lá cây, ươm cây mầm…
Hoạt động khác:
- Kể lại câu chuyện theo trí tưởng tượng của trẻ, theo cách của trẻ.
- Đóng kịch. Kể lại truyện. Kể chuyện theo tranh. Kể chuyện sáng tạo.Diễn rối
- Vẽ tranh minh họa truyện. Lựa chọn tranh ảnh phù hợp với nội dung truyện làm sách tự tạo. Kể theo lời thoại truyện. Kể truyện kết hợp rối minh họa truyện.
Xếp tranh theo trình tự truyện. Gắn hình ảnh minh họa: truyệnnào? Ở đâu? Nghe truyện online. Kể lại đoạn truyện. Nhận xét về tính cách nhân vật qua câu hỏi nguyên nhân, kết quả:Do…nên; vì thế…cho nên..
Tháng 5
Hoạt động khác:
- Kể lại câu chuyện theo trí tưởng tượng của trẻ, theo cách của trẻ.
- Đóng kịch. Kể lại truyện. Kể chuyện theo tranh. Kể chuyện sáng tạo.Diễn rối
- Vẽ tranh minh họa truyện. Lựa chọn tranh ảnh phù hợp với nội dung truyện làm sách tự tạo. Kể theo lời thoại truyện. Kể truyện kết hợp rối minh họa truyện.
Xếp tranh theo trình tự truyện. Gắn hình ảnh minh họa: truyệnnào? Ở đâu? Nghe truyện online. Kể lại đoạn truyện. Nhận xét về tính cách nhân vật qua câu hỏi nguyên nhân, kết quả:Do…nên; vì thế…cho nên..
|
| MT56 |
2.2. Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, … phù hợp với ngữ cảnh. |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
| MT57 |
2.3. Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh, … |
|
|
|
|
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
| MT58 |
2.4. Miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái, ... của nhân vật. |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
| MT59 |
2.5. Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, cao dao… |
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
| MT60 |
2.6. Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện. |
|
✓ |
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
| MT61 |
2.7. Đóng được vai của nhân vật trong truyện. |
|
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
| MT62 |
2.8. Sử dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi, xin phép, thưa, dạ, vâng… phù hợp với tình huống. |
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
|
|
| MT63 |
2.9. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh. |
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
| 3. Làm quen với đọc, viết |
| MT64 |
3.1. Chọn sách để “đọc” và xem. |
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
Tháng 9
Hoạt động khác:
- Nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông…
- Sử dụng vở bé tập tô vẽ cac- Quan sát, phát hiện, phát âm các chữ cái trong cuộc sống xung quanh trẻ.
- Tô, đố chữ, vẽ chữ cái trên cát…sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.
- Tập viết tên của trẻ. Ký hiệu chữ cái.
Tháng 10
- Trò chuyện với trẻ về thông điệp yêu thương.
+ Con hiểu thông điệp là gì? Như thế nào là thông điệp yêu thương?
+ Trò chuyện về bố, mẹ, những ngườ thân trong gia đình trẻ
+ Con muốn gửi thông điệp yêu thương tới những ai?
+ Con muốn truyền tải những thông điệp gì?
- Nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông
* Góc văn học- chữ viết:
- Xem tranh ảnh, truyện, thơ chủ đề về cơ thể bé, bé tìm hiểu về các giác quan, ngày 20-10, đồ dùng gia đình bé. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện
- Tô , làm sách truyện , có một số hành vi như người đọc sách,
-Trẻ biết “ viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải , từ trên xuống dưới
-Trò chơi xếp các số, chữ a, ă, â, e, ê đã học, bằng hạt na.
- Góc chữ cái: Tô, đồ các nét, chữ cái, chữ số
Hoạt động khác:
- Nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông…
- Sử dụng vở bé tập tô vẽ cac- Quan sát, phát hiện, phát âm các chữ cái trong cuộc sống xung quanh trẻ.
- Tô, đố chữ, vẽ chữ cái trên cát…sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.
- Tập viết tên của trẻ. Ký hiệu chữ cái.
Tháng 11
Trò chơi đóng vai theo chủ đề:
HOẠT ĐỘNG KHÁC:
* Quan sát, tạo tình huống cho trẻ trong hoạt động góc ( góc văn học chữ viết)
Tháng 12
* Góc chữ cái:
- Trẻ chơi sao chép chữ , tô chữ cái rỗng đã học.
- Tìm chữ cái i, t, c.b, d ,đ trong các bài thơ, hình ảnh.
- Ghép chữ theo tranh.
- Bù chữ còn thiếu.
- Trẻ chơi Đomino chữ cái i, t, c.b,d,đ
- Bé biết chọn sách để “đọc” và xem.
Trò chơi đóng vai theo chủ đề:
HOẠT ĐỘNG KHÁC:
* Quan sát, tạo tình huống cho trẻ trong hoạt động góc ( góc văn học chữ viết)
Hoạt động khác:
Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. trẻ biết nhìn vào tranh và kể theo bằng kinh nghiệm cuả bản thân trẻ
Tháng 1
Trò chơi đóng vai theo chủ đề:
HOẠT ĐỘNG KHÁC:
* Quan sát, tạo tình huống cho trẻ trong hoạt động góc ( góc văn học chữ viết)
Văn học:
Truyện: Sự tích cây rau lang
Hoạt động khác:
Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. trẻ biết nhìn vào tranh và kể theo bằng kinh nghiệm cuả bản thân trẻ
Tháng 2
Hoạt động khác:
Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. trẻ biết nhìn vào tranh và kể theo bằng kinh nghiệm cuả bản thân trẻ
Tháng 3
TRÒ CHƠI:
- Phát âm , đọc sách, từ trái sang phải .Ðoán chữ qua khẩu hình, kí hiệu hình. Tìm chữ trong từ. Bù chữ thiếu. Nhận biết, phân biệt chữ cái. Tô, đố chữ, vẽ chữ cái trên cát… Trang trí chữ rỗng. In chữ cái. Cắt chữ từ tranh ảnh báo… Chữ cái trong tên của trẻ. Tập viết tên của trẻ. Ký hiệu chữ cái. Các bài tập: xâu hạt vòng uốn thành chữ cái, gắp quả bông xếp chữ, dùng xúc giác phát hiện chữ lồi, chữ lõm, chữ mịn, chữ ráp…vẽ chữ trên hộp cát.
Hoạt động khác:
TRÒ CHƠI:
- Phát âm , đọc sách, từ trái sang phải .Ðoán chữ qua khẩu hình, kí hiệu hình. Tìm chữ trong từ. Bù chữ thiếu. Nhận biết, phân biệt chữ cái. Tô, đố chữ, vẽ chữ cái trên cát… Trang trí chữ rỗng. In chữ cái. Cắt chữ từ tranh ảnh báo… Chữ cái trong tên của trẻ. Tập viết tên của trẻ. Ký hiệu chữ cái. Các bài tập: xâu hạt vòng uốn thành chữ cái, gắp quả bông xếp chữ, dùng xúc giác phát hiện chữ lồi, chữ lõm, chữ mịn, chữ ráp…vẽ chữ trên hộp cát.
Tháng 4
Hoạt động học:
- Làm quen chữ viết, trò chơi chữ cái, tập tô chữ o- ô- ơ, a- ă- â, e- ê, u- ư, i- t- c, b- d- đ, m- n- l, h- k, p- q, g- y, s- x, v- r.
Làm quen chữ viết:
Tập tô chữ cái v-r
Hoạt động khác:
TRÒ CHƠI:
- Phát âm , đọc sách, từ trái sang phải .Ðoán chữ qua khẩu hình, kí hiệu hình. Tìm chữ trong từ. Bù chữ thiếu. Nhận biết, phân biệt chữ cái. Tô, đố chữ, vẽ chữ cái trên cát… Trang trí chữ rỗng. In chữ cái. Cắt chữ từ tranh ảnh báo… Chữ cái trong tên của trẻ. Tập viết tên của trẻ. Ký hiệu chữ cái. Các bài tập: xâu hạt vòng uốn thành chữ cái, gắp quả bông xếp chữ, dùng xúc giác phát hiện chữ lồi, chữ lõm, chữ mịn, chữ ráp…vẽ chữ trên hộp cát.
Tháng 5
Hoạt động khác:
TRÒ CHƠI:
- Phát âm , đọc sách, từ trái sang phải .Ðoán chữ qua khẩu hình, kí hiệu hình. Tìm chữ trong từ. Bù chữ thiếu. Nhận biết, phân biệt chữ cái. Tô, đố chữ, vẽ chữ cái trên cát… Trang trí chữ rỗng. In chữ cái. Cắt chữ từ tranh ảnh báo… Chữ cái trong tên của trẻ. Tập viết tên của trẻ. Ký hiệu chữ cái. Các bài tập: xâu hạt vòng uốn thành chữ cái, gắp quả bông xếp chữ, dùng xúc giác phát hiện chữ lồi, chữ lõm, chữ mịn, chữ ráp…vẽ chữ trên hộp cát.
- Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Làm quen: nét dọc, nét ngang. Nét xiên phải, nét xiên trái.Nét cong hở phải, nét cong hở trái. Nét móc xuôi, nét móc ngược.Nét khuyết trên, nét khuyết dưới. Nét cong tròn khép kín.
|
| MT65 |
3.2. Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. |
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
| MT66 |
3.3. Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. |
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
✓ |
| MT67 |
3.4. Nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông… |
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
|
|
| MT68 |
3.5. Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
| MT69 |
3.6. Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. |
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
|
|
| IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội |
| 1. Thể hiện ý thức về bản thân |
| MT70 |
1.1. Nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại. |
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
Hoạt động khác:
- Cho trẻ giới thiệu về: tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, tên mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại qua hoạt động học, trò chuyện.
- Nhận biết điểm giống và khác nhau của mình với người khác: quan sát, trò chuyện
- Biết vâng lờ ông bà, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức...
-Thông qua trò chuyện cho trẻ kể về những công việc trẻ làm được. Cô đặt câu hỏi với những việc khó hơn xem trẻ có làm được không
- Trò chuyện với trẻ trong các hoạt động, trao đổi với phụ huynh, tạo tình huống giúp trẻ nói được khả năng sở thích của bạn và người thân
- Thông qua đàm thoại, trò chơi, tạo tình huống giúp trẻ chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình
Tháng 10
- Tôi lớn lên như thế nào
+ Khi chúng ta mới sinh ra thì rất bé ,chúng mình đã biết đi chưa?
+ Thức ăn lúc này chủ yếu là gì?
+ Sau bao nhiêu lâu thì em bé có thể đi được?
+Năm nay chúng mình mấy tuổi rồi?
+ Muốn cơ thể lớn nhanh và có một cơ thể khỏe mạnh chúng ta phải làm gì?
+ Ai kể cho cô và các bạn nghe về các chất mà hàng ngày chúng ta phải ăn?
+ Để có một cơ thể khỏe mạnh không chỉ ăn đủ chất mà các con phải thường xuyên làm gì?
- Nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại.
GDAN
GDTC
Ném đích ngang
TC: Mèo và chim sẻ
DH: Đồ dung bé yêu
- NH: Ru con mùa đông
TCÂN : Tai ai tinh
* Góc kỹ năng thưc hành cuộc sống:
- Giáo dục trẻ khi nói chuyện phải điều chỉnh giọng phù hợp với nhu cầu giao tiếp, không đưa hột hạt nhỏ vào mũi, tai mình, của bạn, không đi theo người lạ...
- Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng).
* Góc kỹ năng thưc hành cuộc sống:
- Giáo dục trẻ khi nói chuyện phải điều chỉnh giọng phù hợp với nhu cầu giao tiếp, không đưa hột hạt nhỏ vào mũi, tai mình, của bạn, không đi theo người lạ...
- Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng).
Hoạt động khác:
- Cho trẻ giới thiệu về: tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, tên mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại qua hoạt động học, trò chuyện.
- Cô quan sát trò chuyện giúp trẻ biểu hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc
- Quan sát trẻ qúa trình đàm thọai, trao đổi trong bài thơ, câu chuyện và các hoạt động khác và đưa ra các câu hỏi gợi mở để trẻ nêu ý kiến qua hoạt động
- Nhận biết điểm giống và khác nhau của mình với người khác: quan sát, trò chuyện
- Nhận biết vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học: đàm thoại, thực hành.
- Biết vâng lờ ông bà, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức...
-Thông qua trò chuyện cho trẻ kể về những công việc trẻ làm được. Cô đặt câu hỏi với những việc khó hơn xem trẻ có làm được không
- Trò chuyện với trẻ trong các hoạt động, trao đổi với phụ huynh, tạo tình huống giúp trẻ nói được khả năng sở thích của bạn và người thân
- Thông qua đàm thoại, trò chơi, tạo tình huống giúp trẻ chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình
Tháng 11
- Cô cho trẻ giới thiệu về bản thân gia đình ,giới tính, địa chỉ, đặc điểm riêng,nghề nghiệp của người thân trong gia đình mình.Sở thích của tôi, tôi không thích gì? biết địa chỉ gia đình, số điện thoại của bố, mẹ
- Rèn kỹ năng gấp quần áo
-Âm nhạc: Dạy hát “Bác đưa thư cvui tính”
- PTTC: Đi đập bóng bằng 2 tay
- Làm bài tập trong vở chữ cái trang 5.
- Làm bài tập trong vở Toán trang 4
- Cô cho trẻ giới thiệu về bản thân gia đình ,giới tính, địa chỉ, đặc điểm riêng,nghề nghiệp của người thân trong gia đình mình.Sở thích của tôi, tôi không thích gì? biết địa chỉ gia đình, số điện thoại của bố, mẹ
* Cô đón trẻ chú ý, quan tâm đến sức khỏe của trẻ : Quan sát, nhắc nhở trẻ sử dụng câu chào hỏi lễ phép, thực hiện đúng nề nếp lấy cất đồ dùng cá nhân theo quy định như cất giày dép, ba lô đúng nơi quy định.
- Trẻ nghe các bài hát về các nghề, bài hát về thầy giáo cô giáo,.....
Hoạt động khác:
- Cô quan sát trò chuyện giúp trẻ biểu hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc
- Quan sát trẻ qúa trình đàm thọai, trao đổi trong bài thơ, câu chuyện và các hoạt động khác và đưa ra các câu hỏi gợi mở để trẻ nêu ý kiến qua hoạt động
- Nhận biết điểm giống và khác nhau của mình với người khác: quan sát, trò chuyện
- Nhận biết vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học: đàm thoại, thực hành.
- Biết vâng lờ ông bà, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức...
-Thông qua trò chuyện cho trẻ kể về những công việc trẻ làm được. Cô đặt câu hỏi với những việc khó hơn xem trẻ có làm được không
- Trò chuyện với trẻ trong các hoạt động, trao đổi với phụ huynh, tạo tình huống giúp trẻ nói được khả năng sở thích của bạn và người thân
- Thông qua đàm thoại, trò chơi, tạo tình huống giúp trẻ chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình
Tháng 12
Hoạt động khác:
- Nhận biết vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học: đàm thoại, thực hành.
|
| MT71 |
1.2. Nói được điều bé thích, không thích, những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. |
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
| MT72 |
1.3. Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng). |
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
| MT73 |
1.4. Biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ em trong gia đình. |
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
| MT74 |
1.5. Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. |
✓ |
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
|
| 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực |
| MT75 |
2.1. Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi...). |
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
Tháng 11
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Tạo tình huống cho trẻ thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình và cố gắng thực hiện công việc đến cùng
Tháng 12
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống
- Trẻ biết nên ăn và không ăn , uống một số thứ có hại cho sức khỏe : Thức ăn ôi, thiu, nước có ga
- Rèn nếp ăn : Rửa tay trước khi ăn, trẻ trực nhật cùng cô chuẩn bị giờ ăn, biết tên món ăn hàng ngày mời cô mời bạn trước khi ăn, ăn xong biết lau miệng, súc miệng nước muối…
- Nếp ngủ: Trẻ biết đi vệ sinh trước khi ngủ, lấy gối, về chỗ ngủ…
- Vệ sinh: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, rủa tay xà phòng sau khi đi vệ sinh, biết giữ gìn vệ sinh lớp học...
- Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày :vệ sinh cá nhân, giúp đỡ cô những việc vừa sức: trực nhật, lau bàn, xếp dép...) Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Tạo tình huống cho trẻ thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình và cố gắng thực hiện công việc đến cùng
Tháng 2
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Quan sát nhóm trẻ thực hiện công việc được giao : trực nhật, hoạt động tự phục vụ.
Tháng 3
Tự làm 1 số việc đơn giản hàng ngày: kê, cất bàn, ghế, cất dọn đồ chơi....
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Quan sát nhóm trẻ thực hiện công việc được giao : trực nhật, hoạt động tự phục vụ.
Tháng 4
Hoạt động khác:
Hoạt động khác:
- Quan sát nhóm trẻ thực hiện công việc được giao : trực nhật, hoạt động tự phục vụ.
|
| MT76 |
2.2. Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. |
|
|
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
| 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh |
| MT77 |
3.1. Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. |
|
|
|
☆ |
|
|
|
|
|
Tháng 9
Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãy, túc giận, ngạc nhiên, xấu hổ
* Rèn nề nếp của giờ hoạt động.(T1)
* Góc trọng tâm: Xây dựng trường mầm non Việt Hưng(T1), cửa hang bán đồ trung thu (T2): Góc thiên nhiên (T3)
* Góc phân vai: - Gia đình, nấu ăn: chuẩn bị mua đồ cho con vào năm học mới
- Bán hàng:Bán đồ chơi trung thu, bán đồ dung chuẩn bị đi học….
-Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.
- Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích
- Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãy, túc giận, ngạc nhiên, xấu hổ
Hoạt động học:
- Mẹ tuyệt vời nhất
Hoạt động khác:
- Tạo tình huống, xem băng hình, nghe kể chuyện, trong hoạt đông hàng ngày để đánh giá trẻ bộc lộ cảm xúc của mình
Tháng 10
Hoạt động học:
- Mẹ tuyệt vời nhất
Khám phá:
Mẹ tuyệt vời nhất
Hoạt động khác:
- Tạo tình huống, xem băng hình, nghe kể chuyện, trong hoạt đông hàng ngày để đánh giá trẻ bộc lộ cảm xúc của mình
Tháng 11
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...)
- Trò chuyện với PHHS về việc trẻ thể hiện: yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình: làm sản phẩm, trò chuyện, thực hành, bài tập tình huống
Hoạt động khác:
- Tạo tình huống, xem băng hình, nghe kể chuyện, trong hoạt đông hàng ngày để đánh giá trẻ bộc lộ cảm xúc của mình
- Quan tâm, giúp đỡ, chia sé với người thân và bạn bè
Tháng 12
- Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác
- Rèn kỹ năng xé dán
- VH: Truyện : Khỉ con biết vâng lời
- CC: Trò chơi e,ê,i,t,c
- Làm bù các bài tập trong vở
- Xem video lại hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...)
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...)
- Trò chuyện với PHHS về việc trẻ thể hiện: yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình: làm sản phẩm, trò chuyện, thực hành, bài tập tình huống
Hoạt động khác:
- Cho trẻ xem tranh ảnh,băng hình về các trạng thái, cảm xúc, tạo tình huống cho trẻ nêu ý kiến NX và đánh giá trẻ trong quá trình chơi và hoạt động hàng ngày
- Quan tâm, giúp đỡ, chia sé với người thân và bạn bè
Tháng 1
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...)
- Trò chuyện với PHHS về việc trẻ thể hiện: yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình: làm sản phẩm, trò chuyện, thực hành, bài tập tình huống
Tháng 4
- Rèn KN đi thăng bằng trên ghế thể dục)
- Truyện:
Nàng tiên bóng đêm
- LQCC s, x
- Hoàn thành bài tập tạo hình: Xé dán theo ý thích về thời tiết (trang 24)
- Hát các bài hát về Bác Hồ, đọc thơ , kể chuyện về Bác Hồ (MT81)
- Ôn kỹ năng tự buộc tóc, chải đầu
- TD: Bật qua 4-5 ô vòng, lăn bóng bằng 2 tay, chạy 10m
- Âm nhạc:
DH: Gọi nắng về chơi
NH:Khúc ca bốn mùa
TC: Nhảy cùng bibi - - Ôn nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt
- Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước (MT82)
Hoạt động khác:
- Kính yêu Bác Hồ: nghe chuyện, hát, đọc thơ, xem clip, trò chuyện, làm sản phẩm tạo hình.
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước: Xem clip, trò chuyện, làm sản phẩm tạo hình.
Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước.
Tháng 5
Hoạt động khác:
- Kính yêu Bác Hồ: nghe chuyện, hát, đọc thơ, xem clip, trò chuyện, làm sản phẩm tạo hình.
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước: Xem clip, trò chuyện, làm sản phẩm tạo hình.
Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước.
|
| MT78 |
3.2. Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. |
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
| MT79 |
3.3. Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. |
✓ |
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
|
| MT80 |
3.4. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...) |
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
| MT81 |
3.5. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
| MT82 |
3.6. Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước. |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
| 4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
| MT83 |
4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. |
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
Tháng 9
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
-Theo dõi trẻ trong các hoạt động để đánh giá sự chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động
Tháng 10
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
-Theo dõi trẻ trong các hoạt động để đánh giá sự chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động
Tháng 11
Vận động:
Lăn bóng bằng 2 tay và đi theo bóng
TC: Chạy tiếp sức
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
-Theo dõi trẻ trong các hoạt động để đánh giá sự chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động
Tháng 12
- Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.
* Góc học tập:
- Ôn các chữ số, các quy tắc sắp xếp đã học.
- Trẻ làm các bài tập trong góc về sắp xếp theo quy tắc, ôn số lượng.
- Chơi các trò chơi củng cố, ôn đếm, tạo nhóm có 8 đối tượng .
- In, tô, số từ 1 dến 8, tập viết chữ số đã học bằng bảng, phấn.
- Chơi ghép hình học bằng các cách khác nhau: căng dây chun, nối chấn, xếp que.....
- Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác.
- Trẻ tự trao đổi, thỏa thuận với nhau khi vào cùng góc chơi
Hoạt động khác:
- Thực hiện một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường): bài tập, tình huống thực tế, trò chuyện.
- Trò chuyện, xem băng hình, quan sát trẻ trong các hoạt động để đánh giá trẻ có thói quen chào hỏi, xưng hô, ứng xử...
Quan sát, trò chuyện và giao nhiệm vụ cho trẻ trong các hoạt động vui chơi, hoạt động góc
- Tăng cường cho trẻ hoạt động thỏa thuận theo nhóm và yêu cầu trẻ nêu ý kiến, tự thỏa thuận với bạn khi phân vai chơi
Tháng 1
* Góc trọng tâm: Công viên cây xanh ( T1, T2); Xây dựng nông trại, (T3); Hội chợ Xuân ( T4).
* Góc phân vai: Gia đình, bán hàng,bác sĩ thú y.
- Trẻ biết bộc lộ cảm xúc bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt theo vai chơi của mình. Biết an ủi, chia vui với người thân và bạn trong vai chơi
* Góc xây dựng: : Xây dựng nông trại, Xây dựng công viên Thủ Lệ , Công viên cây xanh ; Hội chợ Xuân .
Trẻ biết phối hợp cùng nhau chơi, biết sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn .
* Góc nghệ thuật:
- Vẽ tranh, cắt dán về các con vật, cây , quả ngày Tết.
- Làm một số con vật từ nguyên liệu phế thải: hộp sữa chua, đĩa giấy, lá cây….
- Làm một số dụng cụ âm nhạc từ vỏ chai lavi, vỏ hộp sữa.
- Hát các bài hát về động vật, cây, hoa , quả .
* Góc học tập:
- Tập đếm, nhận biết nhóm có 9 đối tượng; In, tô, đồ chữ số 9, tập viết chữ số 9 bằng bảng, phấn.
- Tạo nhóm, ôn số lượng trong phạm vi 9. Chia 9 đối tượng thành 2 phần.
- Chơi trò chơi câu cá, tập viết số.
- Làm bài tập trong góc toán.
* Góc văn học- chữ viết:
- Xem tranh ảnh, truyện, thơ về các loại cây, loại quả. Có ý thức giữ gìn và bảo vệ sách
- Kể chuyện theo tranh: Sự tích bánh trưng bánh dày.Trẻ hiểu chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói
-Trẻ tìm khoanh tròn chữ b, d, đ, i,t,c đã học trong các bài thơ.
- Sao chép, tô, in các chữ cái rỗng b, d, đ.Trò chơi xếp các chữ cái b, d, đ bằng hạt na.
- Trò chơi vòng quay kỳ diệu .
* Góc kỹ năng thưc hành cuộc sống:
- Trẻ rèn kỹ năng gấp, cài khuy áo, cài áo, tháo lắp đai da, buộc dây giày.
* Góc khám phá:
- Tìm hiểu các loại quả, gieo hạt quan sát sự phát triển của hạt cải.
- Quan sát thí nghiệm” Nắp cốc có những giọt nước do cốc bốc hơi
* Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây : tước cây, lau lá, sới đất, nhặt lá khô.
* Góc trọng tâm: Công viên cây xanh ( T1, T2); Xây dựng nông trại, (T3); Hội chợ Xuân ( T4).
* Góc phân vai: Gia đình, bán hàng,bác sĩ thú y.
- Trẻ biết bộc lộ cảm xúc bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt theo vai chơi của mình. Biết an ủi, chia vui với người thân và bạn trong vai chơi
* Góc xây dựng: : Xây dựng nông trại, Xây dựng công viên Thủ Lệ , Công viên cây xanh ; Hội chợ Xuân .
Trẻ biết phối hợp cùng nhau chơi, biết sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn .
* Góc nghệ thuật:
- Vẽ tranh, cắt dán về các con vật, cây , quả ngày Tết.
- Làm một số con vật từ nguyên liệu phế thải: hộp sữa chua, đĩa giấy, lá cây….
- Làm một số dụng cụ âm nhạc từ vỏ chai lavi, vỏ hộp sữa.
- Hát các bài hát về động vật, cây, hoa , quả .
* Góc học tập:
- Tập đếm, nhận biết nhóm có 9 đối tượng; In, tô, đồ chữ số 9, tập viết chữ số 9 bằng bảng, phấn.
- Tạo nhóm, ôn số lượng trong phạm vi 9. Chia 9 đối tượng thành 2 phần.
- Chơi trò chơi câu cá, tập viết số.
- Làm bài tập trong góc toán.
* Góc văn học- chữ viết:
- Xem tranh ảnh, truyện, thơ về các loại cây, loại quả. Có ý thức giữ gìn và bảo vệ sách
- Kể chuyện theo tranh: Sự tích bánh trưng bánh dày.Trẻ hiểu chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói
-Trẻ tìm khoanh tròn chữ b, d, đ, i,t,c đã học trong các bài thơ.
- Sao chép, tô, in các chữ cái rỗng b, d, đ.Trò chơi xếp các chữ cái b, d, đ bằng hạt na.
- Trò chơi vòng quay kỳ diệu .
* Góc kỹ năng thưc hành cuộc sống:
- Trẻ rèn kỹ năng gấp, cài khuy áo, cài áo, tháo lắp đai da, buộc dây giày.
* Góc khám phá:
- Tìm hiểu các loại quả, gieo hạt quan sát sự phát triển của hạt cải.
- Quan sát thí nghiệm” Nắp cốc có những giọt nước do cốc bốc hơi
* Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây : tước cây, lau lá, sới đất, nhặt lá khô.
Hoạt động khác:
- Thực hiện một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường): bài tập, tình huống thực tế, trò chuyện.
- Trò chuyện, xem băng hình, quan sát trẻ trong các hoạt động để đánh giá trẻ có thói quen chào hỏi, xưng hô, ứng xử...
Quan sát, trò chuyện và giao nhiệm vụ cho trẻ trong các hoạt động vui chơi, hoạt động góc
- Tăng cường cho trẻ hoạt động thỏa thuận theo nhóm và yêu cầu trẻ nêu ý kiến, tự thỏa thuận với bạn khi phân vai chơi
- Tạo một số tình huống xem trẻ có biết nhờ bạn và người khác giúp không: nhờ trẻ lấy giúp một vật ở cao, một vật nặng, số lượng nhiều...
- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận: chế độ sinh hoạt trong ngày.
Tháng 2
Hoạt động khác:
- Thực hiện một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường): bài tập, tình huống thực tế, trò chuyện.
- Tạo một số tình huống xem trẻ có biết nhờ bạn và người khác giúp không: nhờ trẻ lấy giúp một vật ở cao, một vật nặng, số lượng nhiều...
- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận: chế độ sinh hoạt trong ngày.
|
| MT84 |
4.2. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. |
|
|
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
| MT85 |
4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác. |
|
|
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
| MT86 |
4.4. Biết chờ đến lượt. |
✓ |
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
|
| MT87 |
4.5. Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. |
|
|
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
| MT88 |
4.6. Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn). |
|
|
|
|
☆ |
✓ |
|
|
|
| 5. Quan tâm đến môi trường |
| MT89 |
5.1. Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. |
✓ |
✓ |
|
|
☆ |
|
|
|
|
Tháng 9
Hoạt động khác:
- Tạo tình huống thực tế, tổ chức các TC, HĐ thí nghiệm, thử nghiệm, làm bài tập giúp trẻ thích chăm sóc con vậy cây cối: gieo hạt, chăm sóc cây, cho con vật ăn
Tháng 10
Hoạt động khác:
- Tạo tình huống thực tế, tổ chức các TC, HĐ thí nghiệm, thử nghiệm, làm bài tập giúp trẻ thích chăm sóc con vậy cây cối: gieo hạt, chăm sóc cây, cho con vật ăn
Tháng 12
- Bỏ rác đúng nơi quy định
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Tạo tình huống, trò chuyện, xem băng hình, quan sát trẻ HĐ,làm bài tập, tổ chức về các hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày và yêu cầu trẻ nêu ý kiến nhận xét : vứt rác đúng nơi quy định
Hoạt động khác:
Tổ chức về các hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày và yêu cầu trẻ nêu ý kiến nhận xét : vứt rác đúng nơi quy định, không bẻ cành, hái hoa...
Tháng 1
* Cây xanh và môi trường sống
+ Cây có ích lợi như thế nào với con người và vật nuôi ?
+ Con hãy kể tên cây ăn quả? Cây lấy gỗ?
+ Kể tên cây cảnh con biết?
+ Cây nào dùng để làm thuốc?
+ Chúng ta phải làm gì để bảo vệ cây xanh?
Trẻ biết dùng các loại câu để diễn đạt
Hoạt động học:
- Chăm sóc và bảo vệ cây xanh
Khám phá:
Bé chăm sóc và bảo vệ cây xanh
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:
- Tạo tình huống, trò chuyện, xem băng hình, quan sát trẻ HĐ,làm bài tập, tổ chức về các hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày và yêu cầu trẻ nêu ý kiến nhận xét : vứt rác đúng nơi quy định
Hoạt động khác:
Tổ chức về các hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày và yêu cầu trẻ nêu ý kiến nhận xét : vứt rác đúng nơi quy định, không bẻ cành, hái hoa...
Tháng 2
Hoạt động khác:
Tổ chức về các hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày và yêu cầu trẻ nêu ý kiến nhận xét : vứt rác đúng nơi quy định, không bẻ cành, hái hoa...
Tháng 4
- Giáo dục trẻ biết tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khoá vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn.
Hoạt động khác:
-Thực hành tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khóa vòi nước sau, khi dùng, không để thừa thức ăn: Làm bài tập và tình huống thực tế.
Tháng 5
Hoạt động khác:
-Thực hành tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khóa vòi nước sau, khi dùng, không để thừa thức ăn: Làm bài tập và tình huống thực tế.
|
| MT90 |
5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định. |
|
|
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
| MT91 |
5.3. Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...). |
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
| MT92 |
5.4. Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khoá vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn. |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
| V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ |
| 1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật |
| MT93 |
1.1. Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. |
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
Tháng 9
ĐMH: Rước đèn tháng 8
Nghe hát: Ông trăng miệng cười
- VH:Truyện: Món quà của cô giáo
- AN; VĐMH: Rước đèn tháng 8
- Rèn kỹ năng nề nếp cho trẻ
- Kỹ năng chơi ở các góc
- Làm các bài tập trong vở
Hoạt động học:
Vận động:
- VTTTTC: Đường em đi
- Rước đèn tháng 8
- Bàn tay mẹ
- Em là công an tí hon
- Em yêu cây xanh
- Em đi qua ngã tư đường phố
- Đi đường em nhớ
- Cho tôi đi làm mưa với
- Đếm sao
- Cháu yêu cô chú công nhân
Tháng 10
Hoạt động học:
Vận động:
- VTTTTC: Đường em đi
- Rước đèn tháng 8
- Bàn tay mẹ
- Em là công an tí hon
- Em yêu cây xanh
- Em đi qua ngã tư đường phố
- Đi đường em nhớ
- Cho tôi đi làm mưa với
- Đếm sao
- Cháu yêu cô chú công nhân
Hoạt động khác:
. Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình.
Tháng 11
Hoạt động học:
- Vườn trường mùa thu
- Lớp chúng mình rất vui
- Rước đèn tháng 8
- Bé đánh răng
- Chiếc đồng hồ
- Chỉ có một trên đời
-Thiên đàng búp bê
- Ba em là công nhân lái xe
- làm công an tí hon
- Gà trống thổi kèn
-Vì sao chim hay hót
- Chim chích bông
- Gọi bướm
-We wish you a mery christmas
- Vườn trường mùa thu
- Em yêu cây xanh
- Bé đón Tết sang
- Khúc nhạc mùa xuân
- Em đi trong tươi xanh
-Quà 8/3 (St: Nguyễn Quốc Tây)
-Em đi qua ngã tư đường phố
- Đi đường em nhớ
- Hạt mưa và em bé
-Trái đất naỳ là của chúng mình
- Hà Nội trong em
-Nhớ ơn Bác
- Múa với bạn Tây Nguyên
- Vườn hoa xinh đẹp
- Ngày vui của bé
- Mẹ ơi mau đến trường
- Hãy xoay nào
- Mẹ ơi có biết
-Gia đình nhỏ, hạnh phúc to
- Đồ dung bé yêu
- Sắc màu gốm sứ
- Bông hồng tặng cô
- Bác đưa thư vui tính
- Ước mơ của bé
- Con cún con
- Chú ếch con
- Gấu vào rừng xanh
- Các loài hoa
-Em vẽ môi trường màu xanh
- Bầu bí
- Trồng cây
- Ngày tết quê em
- Như hoa mùa xuân
- Mùa xuân của bé
- Ngày vui 8/3
- Đi đường em nhớ ( Hoàng Văn Yến
- Em đi qua ngã tư đường phố
- An toàn giao thong
- Hạt mưa xinh
- Hạt mưa và em bé
- Gọi nắng về chơi
-Trái đất naỳ là của chúng mình
- Em yêu Thủ Đô
- Nhớ ơn Bác
- Đất nước mến thương
- Rước đèn tháng 8
- Bàn tay mẹ
- Em làm công an tí hon
- Vì sao chim hay hót
- Em yêu cây xanh
-Em đi qua ngã tư đường phố
- Đi đường em nhớ
- Cho tôi đi làm mưa với
- Đếm sao
- Cháu yêu cô chú công nhân
- Chuông ngân vang( nhạc NN)
- VTTTTC: Đường em đi
Vận động:
- VTTTTC: Đường em đi
- Rước đèn tháng 8
- Bàn tay mẹ
- Em là công an tí hon
- Em yêu cây xanh
- Em đi qua ngã tư đường phố
- Đi đường em nhớ
- Cho tôi đi làm mưa với
- Đếm sao
- Cháu yêu cô chú công nhân
Hoạt động tạo hình:
Vẽ theo ý thích
Bé làm bưu thiếp tặng cô ngày 20/11
Hoạt động khác:
. Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình.
Tháng 12
- Làm đồ dùng trang trí cây thông noel
- VĐTTC: Chuông ngân vang( nhạc NN)
NH: Ông già Noel ơi
TC: Nghe âm thanh đoán tên bài hát
- GDTC :Bò bằng bàn tay cẳng chân chui qua cổng
- Rèn kỹ năng chơi ở một số góc
- Làm các bài tập trong vở
Hoạt động học:
- Vườn trường mùa thu
- Lớp chúng mình rất vui
- Rước đèn tháng 8
- Bé đánh răng
- Chiếc đồng hồ
- Chỉ có một trên đời
-Thiên đàng búp bê
- Ba em là công nhân lái xe
- làm công an tí hon
- Gà trống thổi kèn
-Vì sao chim hay hót
- Chim chích bông
- Gọi bướm
-We wish you a mery christmas
- Vườn trường mùa thu
- Em yêu cây xanh
- Bé đón Tết sang
- Khúc nhạc mùa xuân
- Em đi trong tươi xanh
-Quà 8/3 (St: Nguyễn Quốc Tây)
-Em đi qua ngã tư đường phố
- Đi đường em nhớ
- Hạt mưa và em bé
-Trái đất naỳ là của chúng mình
- Hà Nội trong em
-Nhớ ơn Bác
- Múa với bạn Tây Nguyên
- Vườn hoa xinh đẹp
- Ngày vui của bé
- Mẹ ơi mau đến trường
- Hãy xoay nào
- Mẹ ơi có biết
-Gia đình nhỏ, hạnh phúc to
- Đồ dung bé yêu
- Sắc màu gốm sứ
- Bông hồng tặng cô
- Bác đưa thư vui tính
- Ước mơ của bé
- Con cún con
- Chú ếch con
- Gấu vào rừng xanh
- Các loài hoa
-Em vẽ môi trường màu xanh
- Bầu bí
- Trồng cây
- Ngày tết quê em
- Như hoa mùa xuân
- Mùa xuân của bé
- Ngày vui 8/3
- Đi đường em nhớ ( Hoàng Văn Yến
- Em đi qua ngã tư đường phố
- An toàn giao thong
- Hạt mưa xinh
- Hạt mưa và em bé
- Gọi nắng về chơi
-Trái đất naỳ là của chúng mình
- Em yêu Thủ Đô
- Nhớ ơn Bác
- Đất nước mến thương
- Rước đèn tháng 8
- Bàn tay mẹ
- Em làm công an tí hon
- Vì sao chim hay hót
- Em yêu cây xanh
-Em đi qua ngã tư đường phố
- Đi đường em nhớ
- Cho tôi đi làm mưa với
- Đếm sao
- Cháu yêu cô chú công nhân
- Chuông ngân vang( nhạc NN)
- VTTTTC: Đường em đi
Hoạt động khác:
. Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình.
Tháng 1
Hoạt động học:
- Vườn trường mùa thu
- Lớp chúng mình rất vui
- Rước đèn tháng 8
- Bé đánh răng
- Chiếc đồng hồ
- Chỉ có một trên đời
-Thiên đàng búp bê
- Ba em là công nhân lái xe
- làm công an tí hon
- Gà trống thổi kèn
-Vì sao chim hay hót
- Chim chích bông
- Gọi bướm
-We wish you a mery christmas
- Vườn trường mùa thu
- Em yêu cây xanh
- Bé đón Tết sang
- Khúc nhạc mùa xuân
- Em đi trong tươi xanh
-Quà 8/3 (St: Nguyễn Quốc Tây)
-Em đi qua ngã tư đường phố
- Đi đường em nhớ
- Hạt mưa và em bé
-Trái đất naỳ là của chúng mình
- Hà Nội trong em
-Nhớ ơn Bác
- Múa với bạn Tây Nguyên
- Vườn hoa xinh đẹp
- Ngày vui của bé
- Mẹ ơi mau đến trường
- Hãy xoay nào
- Mẹ ơi có biết
-Gia đình nhỏ, hạnh phúc to
- Đồ dung bé yêu
- Sắc màu gốm sứ
- Bông hồng tặng cô
- Bác đưa thư vui tính
- Ước mơ của bé
- Con cún con
- Chú ếch con
- Gấu vào rừng xanh
- Các loài hoa
-Em vẽ môi trường màu xanh
- Bầu bí
- Trồng cây
- Ngày tết quê em
- Như hoa mùa xuân
- Mùa xuân của bé
- Ngày vui 8/3
- Đi đường em nhớ ( Hoàng Văn Yến
- Em đi qua ngã tư đường phố
- An toàn giao thong
- Hạt mưa xinh
- Hạt mưa và em bé
- Gọi nắng về chơi
-Trái đất naỳ là của chúng mình
- Em yêu Thủ Đô
- Nhớ ơn Bác
- Đất nước mến thương
- Rước đèn tháng 8
- Bàn tay mẹ
- Em làm công an tí hon
- Vì sao chim hay hót
- Em yêu cây xanh
-Em đi qua ngã tư đường phố
- Đi đường em nhớ
- Cho tôi đi làm mưa với
- Đếm sao
- Cháu yêu cô chú công nhân
- Chuông ngân vang( nhạc NN)
- VTTTTC: Đường em đi
|
| MT94 |
1.2. Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh hoạ phù hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện |
☆ |
✓ |
✓ |
|
|
|
|
|
|
| MT95 |
1.3. Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình. |
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
| 2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình |
| MT96 |
2.1. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ… |
|
|
|
|
|
|
|
☆ |
✓ |
Tháng 9
Hoạt động khác:
* IN, LÀM ĐỒ CHƠI:
- Kỹ năng in. Kỹ năng làm đồ chơi. Làm đồ chơi trang trí noel. In bàn tay tạo hình con vật. Làm ô tô đồ chơi từ lõi giấy vệ sinh. In bàn tay tạo hình phong cảnh thiên nhiên.
Tháng 10
Hoạt động khác:
* TRÒ CHƠI ÂM NHẠC:
- Ai nhanh nhất, nhìn hình đoán tên bài hát, ai đoán giỏi, giọng hát to giọng hát nhỏ, Bé đoán thật tài, Tai ai tinh. Bạn cùng nhảy múa, Truyền tin, Tiếng hát ở đâu, Hòa theo nhịp trống, Những dải lụa màu, Bé vui đón xuân, Nghe âm thanh tìm PTGT, Ai giỏi nhất, Nhảy cùng bibi.
* IN, LÀM ĐỒ CHƠI:
- Kỹ năng in. Kỹ năng làm đồ chơi. Làm đồ chơi trang trí noel. In bàn tay tạo hình con vật. Làm ô tô đồ chơi từ lõi giấy vệ sinh. In bàn tay tạo hình phong cảnh thiên nhiên.
Tháng 11
Hoạt động học:
* VẼ:
- Vẽ chân dung bạn thân.
- Chân dung cô giáo.
- Vẽ khu nhà của bé.
- Vẽ theo ý thích
-.Vẽ váy tặng mẹ.
- Vẽ ngã tư đường phố.
- Vẽ người thân trong gia đình.
- Vẽ con bò.
- Vẽ tranh Đông Hồ.
- Vẽ con vật mà bé yêu thích.
- Vẽ tranh lọ hoa ngày Tết.
- Vẽ vườn cây ăn quả.
- Vẽ tranh bảo vệ môi trường.
- Vẽ biển.
- Vẽ trường tiểu học.
- Vẽ đồ dùng học tập .
- Tạo hình từ đôi bàn tay
Âm nhạc:
- Dạy hát: “Cô giáo em”
-Nghe hát: “Cô giáo về bản”
-TC: Tiếng hát ở đâu.
Hoạt động khác:
* TRÒ CHƠI ÂM NHẠC:
- Ai nhanh nhất, nhìn hình đoán tên bài hát, ai đoán giỏi, giọng hát to giọng hát nhỏ, Bé đoán thật tài, Tai ai tinh. Bạn cùng nhảy múa, Truyền tin, Tiếng hát ở đâu, Hòa theo nhịp trống, Những dải lụa màu, Bé vui đón xuân, Nghe âm thanh tìm PTGT, Ai giỏi nhất, Nhảy cùng bibi.
- Làm quen một số nhạc cụ quen thuộc. Luyện kỹ năng biểu diễn trên sân khấu. Tạo ra nhạc cụ từ các nguyên liệu khác nhau. Làm quen nhạc cụ dân tộc và nước ngoài. Biểu diễn những bài đã học. Tập đặt lời mới cho bài hát quen thuộc. Giao lưu âm nhạc.
* IN, LÀM ĐỒ CHƠI:
- Kỹ năng in. Kỹ năng làm đồ chơi. Làm đồ chơi trang trí noel. In bàn tay tạo hình con vật. Làm ô tô đồ chơi từ lõi giấy vệ sinh. In bàn tay tạo hình phong cảnh thiên nhiên.
Tháng 12
Hoạt động học:
- In hình từ các ngón tay, bàn tay...
* VẼ:
- Vẽ chân dung bạn thân.
- Chân dung cô giáo.
- Vẽ khu nhà của bé.
- Vẽ theo ý thích
-.Vẽ váy tặng mẹ.
- Vẽ ngã tư đường phố.
- Vẽ người thân trong gia đình.
- Vẽ con bò.
- Vẽ tranh Đông Hồ.
- Vẽ con vật mà bé yêu thích.
- Vẽ tranh lọ hoa ngày Tết.
- Vẽ vườn cây ăn quả.
- Vẽ tranh bảo vệ môi trường.
- Vẽ biển.
- Vẽ trường tiểu học.
- Vẽ đồ dùng học tập .
- Tạo hình từ đôi bàn tay
Hoạt động tạo hình:
Nặn con vật bé thích
Làm đồ dùng trang trí cho cây thông noel
Hoạt động khác:
* TRÒ CHƠI ÂM NHẠC:
- Ai nhanh nhất, nhìn hình đoán tên bài hát, ai đoán giỏi, giọng hát to giọng hát nhỏ, Bé đoán thật tài, Tai ai tinh. Bạn cùng nhảy múa, Truyền tin, Tiếng hát ở đâu, Hòa theo nhịp trống, Những dải lụa màu, Bé vui đón xuân, Nghe âm thanh tìm PTGT, Ai giỏi nhất, Nhảy cùng bibi.
- Làm quen một số nhạc cụ quen thuộc. Luyện kỹ năng biểu diễn trên sân khấu. Tạo ra nhạc cụ từ các nguyên liệu khác nhau. Làm quen nhạc cụ dân tộc và nước ngoài. Biểu diễn những bài đã học. Tập đặt lời mới cho bài hát quen thuộc. Giao lưu âm nhạc.
- Phối hợp để tạo thành một bước tranh hái hòa cân đối, sử dụng màu sắc đơn giản, bố cục hợp lý vào các môn tạo hình, HĐG, trẻ chơi ở mọi lúc mọi nơi...
Tháng 1
Hoạt động học:
- Tạo hình từ lá cây
Hoạt động tạo hình:
Tạo hình từ lá cây
(Đề tài)
Hoạt động khác:
- Phối hợp để tạo thành một bước tranh hái hòa cân đối, sử dụng màu sắc đơn giản, bố cục hợp lý vào các môn tạo hình, HĐG, trẻ chơi ở mọi lúc mọi nơi...
Tháng 2
Hoạt động học:
* GẤP, CẮT, XÉ DÁN:
-Cắt và dán đồ dùng trong gia đình,
- Cắt, dán đèn lồng trung thu.
-Cắt dán trang trí hộp quà Noel.
- Cắt dán hình ảnh về các nghề,
- Cắt và dán hoa,
- Cắt và dán phương tiện giao thông đường bộ,
- Cắt xé dán cảnh quê hương mà bé thích,
- Cắt dán hình ảnh về Bác Hồ,
- Cắt và dán đồ chơi ngoài trời .
- Xé dán đàn cá
- Xé dán theo ý thích.
- Gấp và dán máy bay,
- Cắt dán loại quả bé thích,
- Cắt dán nhà cao tầng,
- Xé dán con chuồn chuồn .
-Làm bưu thiếp tặng bà, mẹ, chị.
- Làm đồ trang trí cây thông Noel.
- Làm đồ dùng trong gia đình từ nguyên vật liệu phế liệu.
- Làm hoa tặng mẹ, cô ngày 8-3.
- Đan nong mốt
- Tạo hình từ lá cây.
* NẶN:
- Nặn theo ý thích,
- Nặn con vật bé thích,
- Nặn đồ dùng gia đình,
-Nặn mâm ngũ quả.
- Thổi màu bức tranh hoa đào hoa mai
Hoạt động tạo hình:
Thổi màu bức tranh hoa đào hoa mai
Tháng 3
Hoạt động học:
* GẤP, CẮT, XÉ DÁN:
-Cắt và dán đồ dùng trong gia đình,
- Cắt, dán đèn lồng trung thu.
-Cắt dán trang trí hộp quà Noel.
- Cắt dán hình ảnh về các nghề,
- Cắt và dán hoa,
- Cắt và dán phương tiện giao thông đường bộ,
- Cắt xé dán cảnh quê hương mà bé thích,
- Cắt dán hình ảnh về Bác Hồ,
- Cắt và dán đồ chơi ngoài trời .
- Xé dán đàn cá
- Xé dán theo ý thích.
- Gấp và dán máy bay,
- Cắt dán loại quả bé thích,
- Cắt dán nhà cao tầng,
- Xé dán con chuồn chuồn .
-Làm bưu thiếp tặng bà, mẹ, chị.
- Làm đồ trang trí cây thông Noel.
- Làm đồ dùng trong gia đình từ nguyên vật liệu phế liệu.
- Làm hoa tặng mẹ, cô ngày 8-3.
- Đan nong mốt
- Tạo hình từ lá cây.
* NẶN:
- Nặn theo ý thích,
- Nặn con vật bé thích,
- Nặn đồ dùng gia đình,
-Nặn mâm ngũ quả.
Hoạt động tạo hình:
Xé dán thuyền trên biển (Đề tài)
Vẽ ngã tư đường phố
(Đề tài)
Tháng 4
Hoạt động học:
* NGHE:
- Khúc hát ru của người mẹ trẻ.
- Lời ru trên nương.
- Liên khúc chúc xuân.
- Từ một ngã tư đường phố.
- Xin chào Việt Nam..
- Quê hương tươi đẹp,
- Quê hương,
- Bác Hồ một tình yêu bao la,
- Mưa rơi,
- Lý chiều chiều,
- Lý cây bông.
- Mây và gió.
- Mặt trời.
- Khúc ca bốn mùa
- Reo vang bình minh,
- Lượn tròn lượn khéo,
- Lý con sáo Gò Công.
- Bé yêu biển.
-Yêu lắm Trường Sa.
-Yêu lắm thầy cô ơi.
- Ngồi tựa mạn thuyền.
-Từ rừng xanh cháu về thăm Lăng Bác.
- Tôm, cá , cua thi tài.
- Cò lả.
- Chúc xuân
- Hoa thơm bướm lượn.
- Anh phi công ơi,
- Ngồi tựa mạn thuyền,
- Vườn cây cua ba,
- Ngày tết quê em
- Lý cây xanh,
- Cây trúc xinh,
- Chú khỉ con,
- Chị ong nâu và em bé,
- Chim bay,
- Bèo dạt mây trôi
- Ngày mùa,
- Mùa xuân cô nuôi dạy trẻ,
- Màu áo chú bộ đội,
- Em là bông hồng nhỏ,
- Ngày đầu tiên đi học
- Cô giáo em
- Ông trăng miệng cười
-Tí sún
- Gia đình nhỏ hạnh phúc to
- Ru con mùa đông
-Thằng Bờm có cái quạt mo”
- Bắc kim thang
- Cô giáo em là hoa eban
- Bố là tất cả
- Cô giáo miền xuôi
- Gà con đi chợ
- Old Macdonald
- Chú voi con ở bản Đôn
- Con nhện và con muỗi
- Ông già Noel ơi
- Bài hát các loài hoa
- Em đi giữa biển vàng.
- Ngày Tết quê em
- Mùa xuân của bé
- Mùa xuân ơi
- Em là bông hồng nhỏ
- Biển chỉ đường
- Chúng em với an toàn giao thông
- Lời cô dặn
-Từ một ngã tư đường phố
-Giọt mưa và em bé
-Mưa rơi
-Mưa bóng mây
- Reo vang bình minh
- Nhớ mùa thu Hà Nội
- Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng
- Quê em
- Màu hoa
- Lý cây xanh
- Lời mẹ ru
- Biển chỉ đường
- Anh Phi công
- Giai điệu thâm quen
* GẤP, CẮT, XÉ DÁN:
-Cắt và dán đồ dùng trong gia đình,
- Cắt, dán đèn lồng trung thu.
-Cắt dán trang trí hộp quà Noel.
- Cắt dán hình ảnh về các nghề,
- Cắt và dán hoa,
- Cắt và dán phương tiện giao thông đường bộ,
- Cắt xé dán cảnh quê hương mà bé thích,
- Cắt dán hình ảnh về Bác Hồ,
- Cắt và dán đồ chơi ngoài trời .
- Xé dán đàn cá
- Xé dán theo ý thích.
- Gấp và dán máy bay,
- Cắt dán loại quả bé thích,
- Cắt dán nhà cao tầng,
- Xé dán con chuồn chuồn .
-Làm bưu thiếp tặng bà, mẹ, chị.
- Làm đồ trang trí cây thông Noel.
- Làm đồ dùng trong gia đình từ nguyên vật liệu phế liệu.
- Làm hoa tặng mẹ, cô ngày 8-3.
- Đan nong mốt
- Tạo hình từ lá cây.
* NẶN:
- Nặn theo ý thích,
- Nặn con vật bé thích,
- Nặn đồ dùng gia đình,
-Nặn mâm ngũ quả.
Âm nhạc:
Dạy hát: Hạt mưa và em bé
NH: Mưa rơi
TC: Giọng ai hát
Tháng 5
Hoạt động học:
* NGHE:
- Khúc hát ru của người mẹ trẻ.
- Lời ru trên nương.
- Liên khúc chúc xuân.
- Từ một ngã tư đường phố.
- Xin chào Việt Nam..
- Quê hương tươi đẹp,
- Quê hương,
- Bác Hồ một tình yêu bao la,
- Mưa rơi,
- Lý chiều chiều,
- Lý cây bông.
- Mây và gió.
- Mặt trời.
- Khúc ca bốn mùa
- Reo vang bình minh,
- Lượn tròn lượn khéo,
- Lý con sáo Gò Công.
- Bé yêu biển.
-Yêu lắm Trường Sa.
-Yêu lắm thầy cô ơi.
- Ngồi tựa mạn thuyền.
-Từ rừng xanh cháu về thăm Lăng Bác.
- Tôm, cá , cua thi tài.
- Cò lả.
- Chúc xuân
- Hoa thơm bướm lượn.
- Anh phi công ơi,
- Ngồi tựa mạn thuyền,
- Vườn cây cua ba,
- Ngày tết quê em
- Lý cây xanh,
- Cây trúc xinh,
- Chú khỉ con,
- Chị ong nâu và em bé,
- Chim bay,
- Bèo dạt mây trôi
- Ngày mùa,
- Mùa xuân cô nuôi dạy trẻ,
- Màu áo chú bộ đội,
- Em là bông hồng nhỏ,
- Ngày đầu tiên đi học
- Cô giáo em
- Ông trăng miệng cười
-Tí sún
- Gia đình nhỏ hạnh phúc to
- Ru con mùa đông
-Thằng Bờm có cái quạt mo”
- Bắc kim thang
- Cô giáo em là hoa eban
- Bố là tất cả
- Cô giáo miền xuôi
- Gà con đi chợ
- Old Macdonald
- Chú voi con ở bản Đôn
- Con nhện và con muỗi
- Ông già Noel ơi
- Bài hát các loài hoa
- Em đi giữa biển vàng.
- Ngày Tết quê em
- Mùa xuân của bé
- Mùa xuân ơi
- Em là bông hồng nhỏ
- Biển chỉ đường
- Chúng em với an toàn giao thông
- Lời cô dặn
-Từ một ngã tư đường phố
-Giọt mưa và em bé
-Mưa rơi
-Mưa bóng mây
- Reo vang bình minh
- Nhớ mùa thu Hà Nội
- Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng
- Quê em
- Màu hoa
- Lý cây xanh
- Lời mẹ ru
- Biển chỉ đường
- Anh Phi công
- Giai điệu thâm quen
|
| MT97 |
2.2. Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). |
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
| MT98 |
2.3. Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. |
|
|
✓ |
✓ |
☆ |
|
|
|
|
| MT99 |
2.4. Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. |
|
|
|
✓ |
✓ |
☆ |
|
|
|
| MT100 |
2.5. Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. |
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
| MT101 |
2.6. Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. |
|
|
|
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
| MT102 |
2.7. Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. |
✓ |
✓ |
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
| MT103 |
2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. |
|
|
✓ |
☆ |
|
|
|
|
|
| 3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) |
| MT104 |
3.1. Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích. |
|
|
✓ |
☆ |
✓ |
|
|
|
|
Tháng 11
Hoạt động tạo hình:
Vẽ theo ý thích
Hoạt động khác:
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
- Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.
Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
- Trè nói được ý tưởng của mình, và tạo ra được sản phẩm mình yêu thích
- Biết tôn trọng sản phẩm của bạn, cùng nhau đoàn kết tạo ra sản phẩm đẹp...
Tháng 12
- DH: Gọi bướm
NH:
TC: Nhìn hình ảnh đoán tên bài hát
- TD: Đi dồn bước ngang trên ghế thể dục
- TCVĐ: Tạo dáng con vật
- Rèn trẻ kỹ năng mở sách, vở, kỹ năng cầm bút, tư thế ngồi học
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
Hoạt động khác:
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
- Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.
Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
- Trè nói được ý tưởng của mình, và tạo ra được sản phẩm mình yêu thích
- Biết tôn trọng sản phẩm của bạn, cùng nhau đoàn kết tạo ra sản phẩm đẹp...
Tháng 1
- Rèn kỹ năng thái , gọt dưa chuột.
-Âm nhạc DH: Trồng cây
NH: Lý cây xanh
Trò chơi: Tai ai tinh
-Thể dục: Đi trên ván dốc
TCVĐ: Chuyền bóng qua chân
- Lao động vệ sinh.
- Biểu diễn văn nghệ
- Nêu gương bé ngoan
Hoạt động khác:
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
- Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.
Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
- Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.
- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
- Biết đặt tên cho sản phẩm của mình, của bạn...
- Tạo tình huống khơi gợi cho trẻ biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
Tháng 2
- Cho trẻ ôn vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn
- Làm bộ sưu tập về ngày Tết và lễ hội quanh em :Vẽ về đặc trưng của ngày Tết, các đồ dùng, vât dụng đặc trưng của ngày Tết và lễ hội.
* Góc nghệ thuật:
- Trẻ biết cách khởi xướng cuộc nói chuyện, hay cuộc chơi và đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
- Múa hát bài hát về ngày Tết, lễ hội, quê hương.. tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động và hát theo các bản nhạc, bài hát mà trẻ yêu thích.
- Cắt dán , xé dán nhân vật trong chuyện cổ tích, thiệp chúc mừng ngày Tết.
- Làm một số lọ hoa, bông haoa, đồ chơi từ nguyên vật liệu phế thải : Hộp sữa chua, váng sữa, đĩa giấy, lá cây khô, tươi...
- Làm cây đào, cây mai từ cành cây khô, dạ màu, giấy màu các loại...
* Góc văn học-chữ viết:
- Nghe truyện , xem video về các truyện: Sự tích hoa đào, hoa mai, Nàng tiên mùa xuân, Sự tích bánh trưng bánh dày, Tháng gióng....
- Đóng được vai của nhân vật trong truyện kể chuyện sáng tạo.
- Tìm chữ cái đã học trong từ, ghép chữ cái từ nét dời, chơi bù chữ còn thiếu, chơi ghép tranh, in, tô màu, trang trí chữ cái đã học...
- Sao chép, tô màu các chữ cái đã học: b,d,đ,l,m,n
- Xếp chữ cái bằng hạt na, nút ghép....Chơi vòng quay kỳ diệu, nhận biết chữ cái đã học.
* Góc khám phá:
- Thí nghiệm: Sự đổi màu của nước, Thí nghiệm hoa nở màu sắc, Sự kỳ diệu trong cuộc sống...
* Góc kỹ năng thực hành kỹ cuộc sống:
- Gấp quần áo, buộc, tết tóc
- Bài học lau dọn vệ sinh nhà cửa
- Chơi với nút chai
* Góc thiên nhiên:
-Tưới cây, chăm sóc cây xanh, lau lá cây…
Hoạt động khác:
- Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.
- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
- Biết đặt tên cho sản phẩm của mình, của bạn...
- Tạo tình huống khơi gợi cho trẻ biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
|
| MT105 |
3.2. Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. |
|
|
|
|
☆ |
✓ |
|
|
|
| MT106 |
3.3. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
|
|
☆ |
✓ |
|
|
|
|
|
| MT107 |
3.4. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
|
|
|
|
✓ |
☆ |
|
|
|
| Các hoạt động không phục vụ mục tiêu |
|